Các đơn vị đo diện tích lớn hơn mét vuông (m2) là:
a)..........;viết tắt là:.....
b)..........;viết tắt là:.....
c)..........;viết tắt là:.....
1.Trong bảng đơn vị đo diện tích :
a} Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
b} Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
c} Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là héc - ta , mỗi héc - ta bằng bao nhiêu mét vuông ?
a)mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp liền
b)mỗi đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền
c)1 ha=10000m2
a, 100 lần
b, \(\frac{1}{100}\)
c, 1ha= 10000 \(m^2\)
a) mỗi đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
b) mỗi đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn tiếp liền
c) mỗi héc - ta = 10000 mét vuông !
tk mk nha !
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
400d m 2 ; 1500d m 2 ; 70 000c m 2
400d m 2 = 4 m 2 ; 1500d m 2 = 15 m 2 ; 70 000c m 2 = 7 m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
26 m 2 17d m 2 ; 90 m 2 5d m 2 ; 35d m 2 .
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là 1/1000. Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông. Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là.......m2.
huhu, chặng ai giúp mk :(
Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
8
h
a
=
…
…
…
…
…
m
2
72
000
d
m
2
=
…
…
…
…
…
m
2
15
k
m
2
=
…
…
…
…
…
m
2
90
000
c
m
2
=
…
…
…
…
m
2
8ha = 80 000m2 72 000dm2 = 720 m2
15km2 = 15 000 000m2 90 000cm2 = 9 m2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
6 m 2 35d m 2 ; 8 m 2 27d m 2 ; 16 m 2 9d m 2 ; 26d m 2
a) Đọc các số đo diện tích sau: 175 m2, 20 m2, 5 600 m2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông,
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông,
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông.
a) 175m2: Một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2: Hai mươi mét vuông
5 600 m2: Năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430 m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135 m2
a) 175m2 : một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2 : hai mươi mét vuông
5 600m2 : năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135m2
Số đo cạnh của hình vuông theo đơn vị mét vuông là một số tự nhiên . Số đo diện tích của nó là một số có hai chữ số mà khi đổi chỗ 2 chữ số cho nhau ta được số lớn hơn là 27.Tính chu vi hình vuông đó
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
5ha; 2k m 2
5ha = 50 000 m 2 ; 2k m 2 = 2 000 000 m 2