1 vật dao động điều hòa theo phương trình: x=5cos2t (cm;s). Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại lần lượt là bao nhiêu?
Một chất điểm có khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2t (cm). Động năng của vật khi chuyển động qua vị trí có li độ x = 3 cm là
A. 0,18 J
B. 0,32 mJ
C. 0,19 mJ
D. 0,32 J
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ 3 2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 2 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 4 2 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ω t (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ √ 3 / 2 cm. Biên độ dao động của vật là:
A. 2 √ 2 c m
B. √ 3 c m
C. 2 c m
D. 4 √ 2 c m
Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δ t = T / 6 < T / 2 vật ở vị trí x = √ 3 / 2 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm.
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12π cm.
Đáp án B
+ Biên độ dao động của vật A=6 cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz.
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
Đáp án D
+ Từ phương trình dao động, ta có ω = 8 π r a d / s → f = 4 H z
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos 2 π t cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm
B. A = 6 cm.
C. A = 12 cm.
D. A = 12 π cm
Chọn B
+ Biên độ dao động của vật A = 6cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2πt cm, biên độ dao động của vật là:
A. A = 6 mm
B. A = 6 cm
C. A = 12 cm
D. A = 12π cm
Chọn đáp án B
Biên độ dao động của vật A=6 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:
A. f = 6 Hz.
B. f = 0,5 Hz
C. f = 2 Hz.
D. f = 4 Hz.
Từ phương trình dao động, ta có ω = 8 πrad / s → f = 4 Hz
Đáp án D
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos 2 π t cm, biên độ dao động của vật là
A. A=6 mm
B. A=6 cm
C. 12 cm
D. 15 cm