Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δ t = T / 6 < T / 2 vật ở vị trí x = √ 3 / 2 cm
Tại t = 0 vật ở vị trí x = + A
- Sau Δ t = T / 6 < T / 2 vật ở vị trí x = √ 3 / 2 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ 3 2 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2 2 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 4 2 cm
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó T = 0 , 3 s . Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,3 s.
B. 0,15 s.
C. 0,6 s.
D. 0,423 s.
Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A.5 cm.
B.10 cm.
C.2π cm.
D.2 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + ( A √ 3 ) / 2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = 2 π 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 2 πt + 0 , 5 π
B. x = 4 cos πt + 0 , 5 π
C. x = 4 cos πt − 0 , 5 π
D. x = 4 cos 2 πt − 0 , 5 π