1, Tìm x biết x.x=x
2, Cho x khác 0. Khi nào 1/x là một số nguyên.
Tìm số nguyên x biết
a,3.(2-x)+5.(x-6)=-98
b,(x.x(là x bình phương nhưng vì trên bàn phím ko có dấu đấy nên các bạn thông cảm)+1).(49-x.x)=0
Cho hàm số y = f x = 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 k h i x < 2 a + 1 − x 2 + x k h i x ≥ 2 . Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x 0 = 2 , tìm nghiệm nguyên của bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 .
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Ta có lim x → 2 − f x = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − 2 x 2 − 7 x + 6 x − 2 = lim x → 2 − − 2 x − 3 = − 1
Và lim x → 2 − f x = lim x → 2 − a + 1 − x 2 + x = a − 1 4 ; f 2 = a − 1 4 .
Theo bài ra, ta có lim x → 2 + f x = lim x → 2 − f x = f 2 ⇒ a = − 3 4
Do đó, bất phương trình − x 2 + a x + 7 4 > 0 ⇔ − x 2 − 3 4 x + 7 4 > 0 ⇔ − 7 4 < x < 1.
Tìm số nguyên x biết (x.x-8).(x.x-15)<0
Lời giải:
$(x^2-8)(x^2-15)<0$ nên $x^2-8, x^2-15$ trái dấu.
Mà $x^2-15<x^2-8$ nên $x^2-15<0< x^2-8$
$\Rightarrow 8< x^2< 15$
Mà $x^2$ là scp với mọi $x$ nguyên $\Rightarrow x^2=9$
$\Rightarrow x=\pm 3$
2) Cho x thuộc số nguyên và x khác 0. So sánh x.x với 0
mà thôi làm kiểu này cho dễ!
x.x = x2
mà x2 luôn luôn lớn hơn hoặc = 0
x khác 0
=> x > 0
\(x\in Z;x\ne0\)
Xét x âm
=> x.x = (-)(-) mang dấu (+)
=> x.x > 0
xét x dương
=> x.x = (+)(+) mang dấu (+)
=> x.x > 0
vậy x.x > 0 \(\forall x\in Z;x\ne0\)
Có 2 trường hợp
1.Nếu x là số nguyên âm
=> x < 0
2. Nếu x là số nguyên dương
=> x > 0
Cho x thuộc Q,x khác 0 khi nào 1 phần x là 1 số nguyên.
Tìm số nguyên x biết: (x-1) . (x+3) . ( x.x + 2016) < 0 (nhớ ghi bài làm giúp mình nha cảm ơn nhiều lắm)
Cho số hữu tỉ x khác 0.Khi nào thì\(\frac{1}{x}\)là 1 số nguyên
Khi phân tích đa thức x2 + x thành nhân tử ta được A x.x+1 B x(x+1) C (x+1)(x-1) D x.x
Hàm số f ( x ) = ( x - 1 ) e x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A. F ( x ) = ( x - 1 ) e x .
B. F ( x ) = ( x - 2 ) e x .
C. F ( x ) = ( x + 1 ) e x + 1 .
D. F ( x ) = ( x - 2 ) e x + 3 .
Chọn D.
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần ta có