Tìm số tự nhiên x biết :
a) x thuộc BC (12;21;28) và 150<x<300
b) x thuộc BC (45;65;105) và x có 3 chữ số
c) x chia hết cho 39;65;91 và 400<x<600
Giúp mình giải nhé
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x thuộc Ư(48) và x > 10 c) x thuộc Ư(36) và x lớn hơn hoặc bằng 12 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
Tìm số tự nhiên x biết
x thuộc ƯC ( 54 , 12 ) và x lớn nhất
Ta có : 54 = 2 . \(3^3\)
12 = \(2^2\cdot3\)
=> ƯCLN( 54 , 12 ) = \(2\cdot3=6\)
Vậy x thuộc Ư( 6 ) va x lớn nhất => x = 6
VÌ X LỚN NHẤT
=> X LÀ ƯCLN(54,12)
54=2X33 12=22X3
UCLN(54,12)=2X3=6
VẬY SỐ CẦN TÌM LÀ 6
Theo bài ra, x ∈ ƯC ( 54 ; 12 ) và x là số lớn nhất nên x ∈ ƯCLN ( 54 ; 12 ).
ƯCLN ( 54 ; 12 ) = 2 * 3 = 6
=> x = 6
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho : 3,5 x a < 12 : ………………………………
b) Tìm số tự nhiên b bé nhất sao cho : 8,7 x b > 64 : …………………………………
c) Tìm số tự nhiên x biết : 10,67 < x x 2 < 12,35 : ………………………………
d) Tìm số ab biết : 1,01 x ab = 2b,a3 : ……………………………
\(a=0;1;2;3\) ở câu a
\(a=0;1;2;3;4;5;6;7\) ở câu b
\(a=0;1;2;3;4;5;6\) ở câu c
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
1.Tìm x biết
a) (x-1) thuộc BC(4,5,6) và x<400 ; x chia hết cho 7
b) x thuộc đê và 100<x>2200
2.tìm số rự nhiên a biết rằng a chia 58 dư 2; a chia hết 37 cũng dư 12
Tìm x thuộc số tự nhiên biết 112 chia hết cho 12; 140 chia hết cho x và 10<x<20
Tìm các số tự nhiên x biết:
a) x thuộc BC (6,21, 27)và x bé hơn hoặc bằng 2000
b)----------------(5, 7, 8)-------------------------------500
c)-----------------(12,15,20)--------------------------------500
d)-----------------(12, 5, 8)-----lớn----------------------60, bé hơn hoặc bằng 240
tìm x biết
a ) x thuộc ƯC ( 54 , 12) và x lớn nhất
b ) 24 : x ; 36 : x ; 160 : x và x lớn nhất
c) tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 : a ; 700 : a
a, x thuộc ƯC (54, 12) và x lớn nhất => x = ƯCLN (54, 12)
54 = 2 . 33
12 = 22 . 3
ƯCLN (54, 12) = 2 . 3 = 6
Vậy x = 6.
b, 24 : x, 36 : x , 160 : x và x lớn nhất => x = ƯCLN (24, 36, 160).
24 = 23 . 3
36 = 22 . 32
160 = 25 . 5
ƯCLN (24, 36, 160) = 22 = 4
Vậy x = 4.
c, Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 : a, 700 : a => a = ƯCLN (420, 700)
420 = 22 . 3 . 5 . 7
700 = 22 . 52 . 7
ƯCLN (420, 700) = 22 . 5 . 7 = 140.
Vậy a = 140