muốn in ra kết quả phép tìn : 10 div 5=? thì làm kiểu nào trong pascal đây ạ
ai làm giúp code bt pascal
Nhập 2 số a, b và 1 dấu bất kì từ bàn phím (+, -, *, /). Hãy in ra kết quả phép tính giữa a, b và dấu được nhập vào.
Nếu dấu + thì in ra kết quả của tổng a+b.
Nếu dấu - thì in ra kết quả của hiệu a-b.
Nếu dấu * thì in ra kết quả của tích a*b.
Nếu dấu / thì in ra kết quả của a/b.
INPUT | OUTPUT |
6 5 + | 6+5=11 |
6 5 * | 6*5=30 |
6 0 / | MAU SO =0 |
ai giúp mình làm đề cương câu này với mai mình thi rồi ạ
Các phép toán nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
+, -, *, /, div, mod
div, mod
+, -, *, / và <, >, >=, <=, < >, =
<, >, >=, <=, < >, =
9.Các phép so sánh nào sau đây sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
+, -, *,/
and, or, <, >, >=, <=, < >, =
and, or
<, >, >=, <=, < >, =
10.Kết quả của các phép chia hai số nguyên 14 và 5 là:
14/5=2; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;
14/5=2.8; 14 div 5=4; 14 mod 5=2
14/5=2.8; 14 div 5=2; 14 mod 5=4;
14/5=3; 14 div 5=2; 14 mod 5=4
11.Trong Pascal, điều kiện để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác đều là:
a = b = c
(a = b) and (b = c)
(a = b) or (b = c)
a = b, b = c
12.Kiểu dữ liệu số nguyên là:
byte, integer
byte, word, integer, longint
char, string
real
13.Cho a=1, b=2, c=3, khẳng định nào sau đây là đúng?
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác vì thỏa mãn điều kiện giá trị 2 cạnh cộng lại lớn hơn cạnh thứ 3 và tam giác đó có 1 góc vuông vì thỏa mãn c2=a2 + b2 (theo định lí Pytago)
a, b, c không là 3 cạnh của một tam giác
14.Cú pháp khai báo biến là:
var <danh sách tên biến> : <giá trị>;
var <danh sách tên biến> : <kiểu dữ liệu>;
var <danh sách tên biến> := <kiểu dữ liệu>;
var <danh sách tên biến> = <giá trị>;
15.Cú pháp khai báo hằng là:
var <tên hằng> = <giá trị>;
const <tên hằng> : <giá trị>;
var <danh sách tên hằng> = <giá trị>;
const <tên hằng> = <giá trị>;
16.Cú pháp câu lệnh gán giá trị cho biến là:
<tên biến> = <giá trị>;
<tên biến> : <giá trị>;
<tên biến> := <giá trị>;
<tên biến> := <giá trị>
phép toán nào sau đây cho ra kết quả là 47 div 5 mod 2+9
Trong Pascal kết quả của phép toán 16 div 3 là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Trong Pascal kết quả của phép toán 15 div 3 là:
A. 0
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 1: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. const x: real, C. var R=30; D. var 4hs: integer;
Câu 2: Cho biết kết quả của biểu thức sau: (21 mod 3) div 2 + (15 div 4)
A. 10 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 3 : Cho biết kết quả trả về của biểu thức sau: 20 mod (3 div 2) + (15 mod 4)
A. 4 B. 10 C. 3 D. 5
Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:
A. Var x: String; B. Var x: Real; C. Var x: Char; D. Var x: integer;
(giup mk nhé mk cân gấp ạ)
Hãy xác định kết quả của những phép lai sau :
P | Hoa đỏ | Hoa trắng |
AA | aa | |
P | Hoa đỏ | Hoa trắng |
Aa | aa |
- Làm thế nào để xác định được kiểu gen mang tính trạng trội ?
- Điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong câu sau đây:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng …… cần xác định ……. với những cá thể mang tính trạng ………. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp ……….., còn nếu kết quả phép lai là phân tích thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp…………
- Để xác định kiểu gen mang tính trạng trội ta phải thực hiện phép lai phân tích, lai cá thể đó với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả phép lai là:
+ 100% cá thể mang tính trạng trội, thì đối tượng có kiểu gen đồng hợp trội.
+ 1 trội: 1 lặn thì đối tượng có kiểu gen dị hợp
- Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với những cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp AA, còn nếu kết quả phép lai là phân tích thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp A
trong pascal giả sử x là biến kiểu xâu ký tự thì xẽ ra được phép gán nào là hợp lệ
Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả:
A. = 8 B. y= 8 C. y= 3 D. = 20
Câu 2: Kí hiệu ≥ (lớn hơn hoặc bằng) trong ngôn ngữ Pascal là:
A. >= B. <= C. => D. <>
Câu 3: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. Div B. : C. Mod D. /
Câu 4: Để viết thông tin ra màn hình, Pascal sử dụng lệnh:
A. Write B. Read; C. Delay; D. Clrscr;
Câu 5: Chuyển biểu thức sau sang kí hiệu của Pascal: 12 ≤ 82 + 9
A. 12 <= 8^2 + 9 B. 12 <= 8*8 + 9 C. 12 <= 82 + 9 D. 12 <> 82 + 9
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình gồm những yếu tố nào
A. Tập hợp các ký tự B. Các quy tắc
C. Cả A và B đều đúng D. Ý tưởng – Giải thuật.
Câu 7: Phép toán 17 mod 4 = ?
A. 1 B. 4 C. 4.45 D. 12
Câu 8: Câu lệnh Writeln(‘2+3’); có công dụng gì?
A. In ra màn hình số 5 B. In ra màn hình 2+3 C. In ra màn hình 2+3=5 D. Tất cả đều sai
Câu 9: Trong chương trình pascal, ..........................
A. Phần khai báo đặt trước phần thân B. Phần thân bỏ cũng được
C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 10:Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?
A. var tb: real; B. 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var r =30;
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: B