Tìm các danh từ chỉ người, đồ vật trong lớp học của em.
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
Bài 1: Tìm các danh từ và ghi vào dòng thích hợp sau: ( Mỗi dòng 5 từ)
- Danh từ chỉ người : ..........................................
- Danh từ chỉ đồ vật:..........................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:...............................
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
Khoanh tròn các từ chỉ sự vật có trong bảng sau :
Gợi ý: Em hãy tìm các từ chỉ sự vật như: người, con vật, đồ vật, cây cối trong bảng.
Trả lời:
Các từ chỉ sự vật có trong bảng là:
Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
Em tìm những từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
bạn thân | yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
Tìm các danh từ có tiếng con, trong đó có:
- 5 từ chỉ người:
- 5 từ chỉ con vật:
- 5 từ chỉ sự vật:
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Cho xin một like đi các dân chơi à.
con trai con gái con dâu con rể con người
con thỏ con gấu con gà con vịt con trâu
con mắt con thuyền bán con ghế con
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, cô, anh, chị, viên, lão, bác, bé…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chiếc, quyển, cái, tấm, bức
Thanks k tui nha
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Gợi ý: Em quan sát là tìm các đồ vật ẩn trong cây và vòm lá sau đó chỉ ra số lượng, tác dụng của mỗi đồ vật.
Số thứ tự | Tên đồ dùng học tập | Số lượng | Tác dụng (dùng làm gì ?) |
---|---|---|---|
1 | vở | 4 quyển | ghi bài |
2 | cặp | 3 chiếc | đựng sách, vở, bút thước,... |
3 | mực | 2 lọ | để viết |
4 | bút chì | 3 cây | để viết |
5 | thước kẻ | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng |
6 | ê ke | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc |
7 | compa | 1 cái | vẽ vòng tròn |