Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
Câu 02:
(3,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
Thiếu tất cả, ta rất giàu dũng khí,
Sống chẳng cúi đầu; chết, vẫn ung dung,
Giặc muốn ta nô lệ, ta lại hóa anh hùng,
Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo
(Tố Hữu)
a) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ trên. (1,0 điểm)
b) Hãy ghi một đoạn thơ có sử dụng từ trái nghĩa mà em cho là hay. (1,0 điểm)
c) Phân tích cái hay của việc sử dụng từ trái nghĩa trong đoạn thơ mà em vừa ghi. (1,0 điểm)
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
bài 1
xấu xa. độc ác
nguy hiểm,khó khăn
hung hăn, hung hãn
buồn bã, chán nản
già nua,già vãi
Bài 2
nói dối, dối trá
hung dũ, xấu xa
chịu
chịu
bài 3
tự làm
Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau :
A. Hòa bình /.................................
B. Đoàn kết /..............................
C. Thương yêu / ...................................
D. Giữ gìn / ...........................
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
Đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a. Có cặp từ trái nghĩa gồ ghề - bằng phẳng.
b. Có cặp từ trái nghĩa tí hon - khổng lồ.
c. Có cặp từ trái nghĩa thuận lợi - khó khăn.
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
Đó là những từ:
a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...
d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...
Đọc câu sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
Bài 1: Viết chương trình pascal thực hiện các yêu cầu sau: a) Nhập từ bàn phím 1 số nguyên n b) In ra màn hình kết quả tổng các số nguyên từ 1 đến n (sử dụng câu lệnh lặp while...do) Bài 2: Viết chương trình pascal thực hiện câc yêu cầu sau: a) Nhập từ bàn phím 1 số nguyên dương n b) In ra màn hình kết quả tổng các số lẻ từ 1 đến n (sử dụng câu lệnh lặp while...do giúp mình với mình đang cần gấp rất gấp luôn
Bài 1:
uses crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+i;
inc(i);
end;
writeln('Tong cac so trong khoang tu 1 den ',n,' la: ',s);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var n,i,s:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
s:=0;
i:=1;
while i<=n do
begin
s:=s+i;
i:=i+2;
end;
writeln('Tong cac so le trong khoang tu 1 den ',n,' la: ',s);
readln;
end.
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
a) Từ trái nghĩa: Ngọt, mặn, cay.
b) Món ăn này nhạt quá.
- Chiếc bánh này ngọt quá.
- Nước sốt này mặn quá.
- Tô mì này cay quá.