ai biết từ trái nghĩa đồng nghĩa vói bao là,chậm chạp,đoàn kết ko?
Từ đồng nghĩa với chập chạp là:.................
Từ trái nghĩa với chậm chạp là:...................
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là:....................
Từ trái nghĩa với đoàn kết là:.......................
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
14. Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
siêng năng
dũng cảm
lạc quan
bao la
chậm chạp
đoàn kết
siêng năng với lười biếng
dũng cảm với nhát gan
bao la với chật trội
chậm chạm với nhanh nhẹn
đoàn kết với chia rẽ
còn từ lạc quan
thì mình quên nha
đây là trái nghĩa nha
1. Chăm chỉ và Lười biếng
2. Can đảm và Nhát gan
3. Tự tin, Vui vè và Bi quan
4. Mênh mông và Chật hẹp
5. Chậm rãi và Nhanh chóng
6. Đồng lòng và Chia rẽ
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | ||
dũng cảm | ||
lạc quan | ||
bao la | ||
chậm chạp | ||
đoàn kết |
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT
lười biếng
nhút nhát
bi quan
nhỏ bé
nhanh nhẹn
chia rẽ
Có hai cách nói " nó đi học chậm 10 phút" và " nó đi học muộn 10 phút" là haicachs nói đồng nghĩa vì chậm và muộn là hai từ đồng nghĩa với nhau.
Chậm = Chậm chạp, muộn = muộn màng. Em hãy cho biết: Chậm chạp và muộn màng có đồng nghĩa không? Tại sao? Tìm các từ đồng nghĩa với chậm chạp và muộn màng.
chậm chạp và muộn màng ko đồng nghĩa
vì chậm chạp nghĩa là: chập, chập hơn bình thường
muộn màng: đã quá muộn để làm, thực hiện việc gì đó
chập chạp: chậm rãi
muộn màng: muộn mằn
chúc bạn học tốt
-chậm chạp và muộn mangf ko đồng nghĩa vs nhau vì 2 từ có hai nghĩa hoàn toàn khác nhau
-đồng nghĩa vs từ ;
+muộn màng :
+chậm chạp :lề mề ,
Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi thường.
- Các từ đồng nghĩa
- Các từ đồng âm
- Từ trái nghĩa
nêu đặc điểm chung của nhóm từ
nhanh nha, mik cần gấp!
từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hòa bình và đoàn kết
Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh
Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ
h giúp mik
đồng nghĩa hòa bình là bình yên
đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ
trái nghĩa hòa bình là chiến tranh
trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ
> <
Hòa bình:
Trái nghĩa: Chiến tranh
Đồng nghĩa: Thanh bình
Đoàn kết:
Trái nghĩa : Chia rẽ
Đồng nghĩa: Kết đoàn
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa trong câu sau yêu thương chăm chỉ đoàn kết
Yêu thương: căm thù, căm hận, ...
Chăm chỉ: lười nhác, lười biếng, ...
Đoàn kết: chia rẻ, xung khắc, ...
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau:lười biếng,gan dạ, đoàn kết, hoàn bát
Cho dãy từ: đơn giản, hòn đá, chậm chạp, kiêu căng, sân bay, lề mề, cầu kì, đấu đá, khiêm nhường, phi thường.
- Các từ đồng nghĩa
- Các từ đồng âm
- Từ trái nghĩa
nêu đặc điểm chung của nhóm từ
nhanh nha, mik cần gấp!