Cho một mạch điện có R1 = 5 R2 = R3 = 20 R4 = 3 R5 = 12 Uab = 60 V câu a Tính r AB câu b tính ia1 I A2 câu C nối hai điểm m n bằng 1 ampe kế thì ampe kế chỉ bao nhiêu trả lời giúp em với ạ
Cho đoạn mạch AB, R1 song song với R3, R2 song song với R4. Uab=30V, R1=R3=10 ôm, R2=20 ôm, R4=5 ôm, Ra=0
a, Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế
b,Thay ampe kế bằng vôk kế có điện trở rất lớn. Xác định số chỉ định vôn kế và cho biết chốt dương của vôn kế được mắc với điểm nào
c, Thay ampe kế bằng đện trở R5=25 ôm. Tính cường độ dòng điện qua R5
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = 4 Ω , R 2 = R 3 = 6 Ω , R 4 là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế U A B = 33 ( V ) .
1. Mắc vào CD một ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể và điều chỉnh R 4 để cho R 4 = 14 Ω . Tìm số chỉ ampe kế và chiều dòng điện qua ampe kế?
2. Thay ampe kế bằng vôn kế có R V rất lớn
a) Tìm số chỉ của vôn kế và cho biết cực + của vôn kế nối vào điểm nào?
b) Điều chỉnh R 4 để cho vôn kế bằng 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa R 1 , R 2 , R 3 , R 4 ? Tìm R 4 lúc đó? Nếu thay vôn kế bằng một điện trở R 5 = 10 Ω thì I qua các điện trở và mạch chính như thế nào?
cho mạch điện như hình vẽ R1=20 ,R2 =6 ,R3=18 ,R4=12 ampe kế chỉ 0,45A .Tính hiệu điện thế giữa hai đầu AB .Nối B và C bằng một sợi dây dẫn .số chỉ của ampekế lúc này là bao nhiêu ? Biết Uab ko đối
Cho mạch điện như hình 2. UAB = 24V ; R3 = R4 = R5 = 4Ω. Các dây nối, khóa và ampe kế có điện
trở rất nhỏ.
a. Khi K1 mở, K2 đóng, ampe kế A chỉ 3A. Tính R2.
b. Khi K1 đóng, K2 mở, ampe kế A1 chỉ 2A. Tính R1.
c. Khi K1, K2 đều đóng thì các ampe kế chỉ bao nhiêu ?
Câu 1: 1/ Cho mạch điện có (R1 nt R2)//R3, hiệu điện thế UAB giữa hai đầu của đoạn mạch có giá trị không đổi, R1 = R2= R3 R 1209 , ampe kế A mắc = = mạch chính chỉ 0,18A. a. Tim UAB? b. Mắc lại mạch điện có R1nt(R2//R3). Khi này, số chỉ của ampe kế là bao nhiêu? 1/ Cho mạch điện có (R1 nt R2)//R3, hiệu điện thế UAB giữa hai đầu của đoạn mạch có giá trị không đổi, R1 = R2= R3 R 1209 , ampe kế A mắc = = mạch chính chỉ 0,18A. a. Tim UAB? b. Mắc lại mạch điện có R1nt(R2//R3). Khi này, số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
Cho mạch điện như hình vẽ . UAB = 90V;
R1 = 40; R2 = 90; R4 = 20; R3 là một biến trở. Bỏ qua
điện trở của ampe kế, dây nối và khoá K.
a) Cho R3 = 30. Tính điện trở tương đương của
đoạn mạch AB và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp:
a1) Khóa K mở.
a2) Khóa K đóng.
b) Tìm R3 để số chỉ của ampe kế khi Kmở bằng
số chỉ của ampe kế khi Kđóng.
Cho mạch điện như hình vẽ:
U = 48 V ; R 0 = 0 , 5 Ω ; R 1 = 5 Ω ; R 2 = 30 Ω ; R 3 = 15 Ω ; R 4 = 3 Ω ; R 5 = 12 Ω . Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm:
a) Điện trở tương đương R.
b) Số chỉ của các ampe kế A 1 và A 2 .
c) Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 10Ω và ampe kế chỉ 6A. Tính U AB .\
A. 30V.
B. 45V
C. 35V
D. 25V.
VCho mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB dược duy trì UAB=33V không đổi. Biết R1=21Ω, R2=42Ω, R3=30Ω, R4=R5=20Ω, R6=20Ω, R7=2Ω.
a.Hỏi vôn kế V có số chỉ bao nhiêu?
b. Nếu thay vôn kế bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể thì ampe kế chỉ bao nhiêu?