Những câu hỏi liên quan
Mèo Méo
Xem chi tiết
Hquynh
25 tháng 2 2021 lúc 20:47

Rosetta is a(n) ... breaking space mission to land on a comet.

A. land  B. soil  C. ground  D. earth

Trần Mạnh
25 tháng 2 2021 lúc 20:47

Rosetta is a(n) ... breaking space mission to land on a comet.

A. land  B. soil  C. ground  D. earth

Shiba Inu
25 tháng 2 2021 lúc 20:47

Rosetta is a(n) ... breaking space mission to land on a comet.

A. land  B. soil  C. ground  D. earth

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2019 lúc 6:53

Đáán B

Gii thích:  Câu hi này v ng động t (phrase verb)                                        

•pick st up = lift st up: nâng lên, làm bay đ

“As the wind blows over the land, it often picks up small grains of sand.” – Khi cơn gió thi qua mt miđất, nó thường làm bay đi nhng cát nh.

•clean st out: ly cp, làm sch hoàn toàn bên trong 

VD: I must clean the fish tank out. (Tôi phi làm sch bên trong b cá.)

•carry st out: thc hiđiu gì

•hold st up: trì hoãn, ly c

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 11 2019 lúc 15:25

Đáán D

Gii thích: hillside: (n) sườđồi

“When particles of rocks or soil became loosened in any way, running water carries them down the hillsides.” – Khi các hòn đấđá tr nên tơi ra, nước xoáy làm chúng rơi xung sườđồi. 

•Phương án sai: border: (n) biên gii (gia 2 vùng hoc 2 quc gia)

•Phương án sai: topside: phn ni lên trên mt nước ca chiếc tàu; súc tht bò ct ra t phn trên ca chân

•Phương án sai: backside: (trượt tuyết) mt gót 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 2:36

Đáán C

Gii thích: Tính t little ch s khan hiếm hoc thiếu và gn như mang nghĩa ph định được dùng trước danh t không đếđược (trong câu này là soil: đất trng). Ta có th dùng trng t ch mđộ so/ very để b nghĩa cho tính t little. 

“Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so loses very little of its soil.” – Đấđược bao ph bi cây ci, c và các loi thc vt khác b trôi đi rt chm, và như thế mt rt ít đất trng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2017 lúc 2:17

Đáán D

Gii thích: melting: (adj) tan chy. Tính t ‘melting’ có dng V_ing ch tính cht ca tuyết. 

“In the spring, the melting snow turns into a large quantity of water that then runs downhill in streams.” – Vào mùđông, tuyết tan chy biến thành mt lượng nước khng l và chy xung các con sui.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2018 lúc 14:36

Đáán D

Gii thích: help to do st: giúp đỡ 

“Thus, forests and grasslands help to slow down erosion.” – Do đó, rng và đồng c giúp làm chm li s xói mòn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2019 lúc 6:04

Đáp án là C.

Few + danh từ số nhiều: một vài => loại vì of its soil [ danh từ không đếm được]

Much + danh từ không đếm được: nhiều

Litlle + danh từ không đếm được: một chút

Large (adj): rộng lớn => loại vì large + danh từ

Land that is covered with trees, grass and other plants wears away very slowly, and so loses very (33) ____ of its soil.

[ Đất được bao phủ bởi cây, cỏ và những thực vật khác xói mòn rất chậm, và vì vậy mất rất ít đất.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2017 lúc 6:49

Đáp án là C.

Stay: ở lại

Store: lưu trữ/ dự trữ

Hold: cầm lấy/ giữ lấy

Back: trở lại

The roots of plants help to (34) ____ the rocks and soil in place. Water that falls on grasslands runs away more slowly than water that falls on bare ground.

[ Rễ cây giúp giữ lại đá và đất ở nơi đó. Nước rơi xuống vùng đất có cỏ chảy chậm hơn nước rơi xuống vùng đất trống.]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 13:43

Đáp án là A.

Help: giúp đỡ

Assess : đánh giá

Facilitate: tạo điều kiện

Aid + O + to Vo: trợ giúp

Help + Vo / to Vo

Thus, forests and grasslands (35)____ to slow down erosion.

[ Vì vậy, rừng và đồng cỏ giúp làm làm chậm quá trình xói mòn.]