Tìm x,y thuộc Z =x^2 - 6y - y^2 = 20
tìm (x;y) thuộc Z thỏa mãn: \(\left(x-2018\right)^2=y^4-6y^5+11y^2-6y\)
Tìm x , n thuộc N :
x2 +2x+4n-2n+1+2=0
Tìm x;y;z biết;
9x2+y2+27x2-18x+4z-6y+20=0
Tìm x,y,z thỏa mãn: 9x^2 + y^2 +2z^2 - 18x + 4z - 6y + 20 = 0
\(\Leftrightarrow\left(9x^2-18x+9\right)+\left(y^2-6y+9\right)+2\left(z^2+2z+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow9\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2+2\left(z+1\right)^2=0\)(*)
Vì \(\left(x-1\right)\ge0;\left(y-3\right)^2\ge0;\left(z+1\right)^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-1=0\\y-3=0\\z+1=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=1\\y=3\\z=-1\end{cases}}}\)
pt ⇔ ( 9x2 - 18x + 9 ) + ( y2 - 6y + 9 ) + ( 2z2 + 4z + 2 ) = 0
⇔ 9( x2 - 2x + 1 ) + ( y - 3 )2 + 2( z2 + 2z + 1 ) = 0
⇔ 9( x - 1 )2 + ( y - 3 )2 + 2( z + 1 )2 = 0
Vì \(\hept{\begin{cases}9\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\\\left(y-3\right)^2\ge0\forall y\\2\left(z+1\right)^2\ge0\forall z\end{cases}}\Rightarrow9\left(x-1\right)^2+\left(y-3\right)^2+2\left(z+1\right)^2\ge0\forall x,y,z\)
Đẳng thức xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}x-1=0\\y-3=0\\z+1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=3\\z=-1\end{cases}}\)
Vậy
Tìm GTNN của A = (x-y)2 + 6y(x-y) +x2+16y2-8xy+2x-8y+10 (x,y,a thuộc Z )
1) Rút gọn bt:
(x+y+z)3+(x-y-z)3+(y-x-z)3+(z-y-x)3
2)Tìm x,y,z t/m: 9x2+y2+2z2-18x+4z-6y+20=0
3)Cho \(\dfrac{x}{a}+\dfrac{y}{b}+\dfrac{z}{c}\)=1 và \(\dfrac{a}{x}+\dfrac{b}{y}+\dfrac{c}{z}\)=0 . CMR:
\(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}+\dfrac{z^2}{c^2}\)=1
tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau 9x^2+ y^2 + 2z^2 - 18x + 4z - 6y + 20 = 0
9x^2+ y^2 + 2z^2 - 18x + 4z - 6y + 20 = 0
<=>9x2-18x+9+y2-6y+9+2z2+4z+2=0
<=>(3x-3)2+(y-3)2+2.(z2+2z+1)=0
<=>(3x-3)2+(y-3)2+2.(z+1)2=0
<=>3x-3=0 và y-3=0 và z+1=0
<=>x=1 và y=3 và z=-1
Tìm x,y thuộc Z, biết:
a) x.y=-21
b) (2x-1).(2y+1)=-35
c) (x+1)^2 +(y+1)^2 +(x-y)^2 =2
d) (x^2 -8).(x^2 -15)<0
e) x=6y và |x|-|y|=60
f) |a|+|b|<2 ( a,b thuộc Z)
Bạn nói qua thôi vì dài
A, bạn lập bẳng ra x,y thuộc ước của -21
B,Bạn cũng lập bảng thuộc ước của -35.Lưu Ý:(2x-1) là số lẻ còn (2x+10) lẻ nốt
c,Phân tích khi mở ngoặc chuyển vế sao cho ra kết quả
D, hai trường hợp xảy ra.TH1:Vế trái bằng 0:TH2:Vế phải bằng 0
tìm x y thuộc z biết x2 - 2xy + 2y2 -2x + 6y+5 =0
Ta có x2 - 2xy + 2y2 -2x + 6y+5 =0
<=> (x2 - 2xy + y2) - (2x - 2y) + (y2 + 4y + 4) + 1 = 0
<=> [(x - y)2 - 2(x - y) + 1] + (y + 2)2 = 0
<=> (x - y - 1)2 + (y + 2)2 = 0
<=> \(\hept{\begin{cases}x-y-1=0\\2\:+y=0\end{cases}}\)
<=> (x; y) = (-1; -2)
tìm x y thuộc z biết x2 - 2xy + 2y2 +2x-6y+4=0
x2 - 2xy + 2y2 + 2x - 6y + 4 = 0
<=> [ ( x2 - 2xy + y2 ) + 2( x - y ) + 1 ] + ( y2 - 4y + 4 ) - 1 = 0
<=> [ ( x - y )2 + 2( x - y ) + 1 ] + ( y - 2 )2 - 1 = 0
<=> ( x - y + 1 )2 + ( y - 2 )2 - 1 = 0
<=> ( x - y + 1 )2 + ( y - 2 )2 = 1
Nhận thấy rằng VT là tổng của hai bình phương
=> VP cũng phải là tổng của hai bình phương
Ta có : 1 = 12 + 02
= (-1)2 + 02
Ta xét 4 trường hợp sau :
1.\(\hept{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=1^2\\\left(y-2\right)^2=0^2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=2\end{cases}}\)
2. \(\hept{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=\left(-1\right)^2\\\left(y-2\right)^2=0^2\end{cases}}\Rightarrow x=y=2\)
3. \(\hept{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=0^2\\\left(y-2\right)^2=1^2\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x=2\\y=3\end{cases}}\)
4. \(\hept{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=0^2\\\left(y-2\right)^2=\left(-1\right)^2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=1\end{cases}}\)
Vậy ( x ; y ) = { ( 0 ; 2 ) , ( 2 ; 2 ) , ( 2 ; 3 ) , ( 0 ; 1 ) }
\(x^2-2xy+y^2+2x-6y+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2xy+y^2-2y+2x+1\right)+\left(y^2-4y+4\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x-y+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=1\)
Mà \(x;y\in Z\); \(\left(x-y+1\right)^2\ge0;\left(y-2\right)^2\ge0\)
pt <=> \(\orbr{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=0\\\left(y-2\right)^2=1\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=1\\\left(y-2\right)^2=0\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-y=-1\\y=3\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}x-y=0\\y=2\end{cases}}\)
<=> x = 2 ; y = 3 hoặc x = y = 2 ( tm x ; y thuộc Z )
Vậy các cặp số x ; y thỏa mãn pt trên là : ( 2 ; 3 ) ; ( 2 ; 2 )
Thiếu v:
pt <=> \(\orbr{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=0\\\left(y-2\right)^2=1\end{cases}}\) hoặc \(\orbr{\begin{cases}\left(x-y+1\right)^2=1\\\left(y-2\right)^2=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-y=-1\\y=3;y=1\end{cases}}\)hoặc \(\orbr{\begin{cases}x-y=0;x-y=-2\\y=2\end{cases}}\)
<=> x = 2 ; y = 3 hoặc x = 0 ; y = 1 hoặc x = y = 2 hoặc x = 0 ; y = 2