Bài 1: 1) tìm x biết
A, 9/20 -8/15 . 5/12. B, 2/3÷4/5÷7/12. C, 7/9.1/3+7/9.2/3
2)tìm x biết
A, 2.(x-1)=4026. B, x.3,7+6,3.x=320. C, 0,25.3<3<1,02
bài 1 tìm x biết: a 3/8. x = 9/8 -1 b 4/5 . x = 7/5 - 1/5 c 12/7 : x + 2/3 = 7/5 d 3. (x +7) - 15 = 27 giúp mik với
a) 3/8 . x = 9/8 - 1
3/8 . x = 1/8
x = 1/8 : 3/8
x = 1/3
b) 4/5 . x = 7/5 - 1/5
4/5 . x = 6/5
x = 6/5 : 4/5
x = 3/2
c) 12/7 : x + 2/3 = 7/5
12/7 : x = 7/5 - 2/3
12/7 : x = 11/15
x = 12/7 : 11/15
x = 180/77
d) 3.(x + 7) - 15 = 27
3.(x + 7) = 27 + 15
3.(x + 7) = 42
x + 7 = 42 : 3
x + 7 = 14
x = 14 - 7
x = 7
a) \(\dfrac{3}{8}x=\dfrac{9}{8}-1\)
\(\Rightarrow\dfrac{3}{8}x=\dfrac{1}{8}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{8}:\dfrac{3}{8}=\dfrac{1}{3}\)
b) \(\dfrac{4}{5}x=\dfrac{7}{5}-\dfrac{1}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{4}{5}x=\dfrac{6}{5}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{6}{5}:\dfrac{4}{5}=\dfrac{3}{2}\)
c) \(\dfrac{12}{7}:x+\dfrac{2}{3}=\dfrac{7}{5}\)
\(\Rightarrow\dfrac{12}{7}:x=\dfrac{7}{5}-\dfrac{2}{3}\)
\(\Rightarrow\dfrac{12}{7}:x=\dfrac{11}{15}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{12}{7}:\dfrac{11}{15}=\dfrac{180}{77}\)
d) \(3\left(x+7\right)-15=27\)
\(\Leftrightarrow3\left(x+7\right)=42\)
\(\Leftrightarrow x+7=14\Leftrightarrow x=7\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
Bài 1 : Tính nhanh :
a) 3/5.20/18:2/9.1/15
b) (5/2+1/8):(1-7/16)
Bài 2 : Tìm x :
a) x+5,7=18,6-10,3 b)6,4.x=5.3,2
c) x+2/4=15/9+3/36 d)x 4/3=15/3-22/6
Bài 3 :
- Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp , biết rằng tổng của chúng bàng 2010 .
Bài 2:
a) x + 5,7 = 18,6 - 10,3
x + 5,7 = 8,3
x = 8,3 - 5,7
x = 3,6
b) 6,4 . x = 5 . 3,2
6,4 . x = 16
6,4 . x = 16 : 6,4
6,4 . x = 2,5
B1
a) 3/5 . 20/18 : 2/9 .1/15
= 3/5 . 20/18 . 9/2 .1/15
= (3/5 . 1/15) . (20/18 . 9/2)
= 1/25 . 5
= 1/5
b. (5/2 + 1/8) : (1 - 7/16)
= 21/8 : 9/16
= 21/8 . 16/9
= 14/3
B2:
\(a.x+5,7=18,6-10,3\\ x=18,6-10,3-5,7\\ x=18,6-\left(10,3+5,7\right)\\ x=18,6-16\\ x=2,6\\ b.6,4\cdot x=5\cdot3,2\\ \left(3,2\cdot2\right)\cdot x=5\cdot3,2\\ x=\dfrac{5}{2}\cdot\left(3,2:3,2\right)\\ x=\dfrac{5}{2}\)
c) x + 2/4 = 15/9 + 3/36
x + 2/4 = 7/4
x = 7/4 - 2/4
x = 5/4
d) x . 4/3 = 15/3 - 22/6
x . 4/3 = 4/3
x = 4/3 :4/3
x = 1
B4:
Gọi số đầu tiên là a
Vì tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp = 2010
=> a + (a+1) + (a+2) + (a+3) =2010
=> a4 + 6 = 2010
=> a4 = 2004
=> a = 501
Số thứ 2 là:
501 + 1 = 502
Số thứ 3 là:
502 + 1 = 503
Số thứ 4 là :
503 + 1 = 504
bài 2 . thực hiện phép tính
a. -1,75-(-1/9-2 1/18)
b. -1/12- (2 5/8-1/3)
c. -5/6-(-3/8+1/10)
Bài 3 :tìm x ,biết :
a. 11/13-(5/42-x)=(-15/28-11/13)
b. x+1/3=2/5-(-1/3)
c. 3/7-x=1/4-(-3/5)
a.-1,75-(-\(\dfrac{1}{9}\)-2\(\dfrac{1}{8}\))
-1,75-\(\dfrac{1}{9}+\dfrac{17}{8}\)
\(-\dfrac{7}{4}-\dfrac{1}{9}+\dfrac{17}{8}\)
\(\dfrac{-126}{72}-\dfrac{8}{72}+\dfrac{153}{72}\)
=\(\dfrac{19}{72}\)
b.\(\dfrac{-1}{12}-\left(2\dfrac{5}{8}-\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\dfrac{-1}{12}-\left(\dfrac{21}{8}-\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\dfrac{-1}{12}-\dfrac{21}{8}+\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{-2}{24}-\dfrac{63}{24}+\dfrac{64}{24}\)
=\(\dfrac{-1}{24}\)
\(\dfrac{-5}{6}-\left(\dfrac{-3}{8}+\dfrac{1}{10}\right)\)
\(\dfrac{-5}{6}-\dfrac{-3}{8}-\dfrac{1}{10}\)
Bài 1: Tìm x:
a) x - 2 + 7 = 1 . 3 . -9
b) 4 . x - 1 = (-5) 5 12 2 4 16 9 2 9
c) -2 . x + 5 = 7
d) 2 . x : 7 . 1 = 29 3 8 12 5 3 8 15
các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tick
Bài 10: Tìm x biết
a). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4
b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5
Bài 11 : tính giá trị biểu thức sau
a). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )
b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012
c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12
Bài 12: tìm x, biết
a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36
b).| x - 1 phần 3| = 5 phần 6
Bài 13 : thực hiện phép tính sau
a). -17 phần 30 trừ 11 phần âm 15 + -7 phần 12
b).-5 phần 9 + 5 phần 9 : ( 5 phần 3 - 25 phần 12)
c). -7 phần 25 . 11 phần 13 + -7 phần 25. 2 phần 13 - 18 phần 25
Bài 14 : tìm x, biết
a). x + -7 phần 15 = 21 phần 20
b).( 7 phần 2- x ) .5 phần 4 =21 phần 20
Bài 15 : thực hiện phép tính sau
a). A= -2 phần 4 + 2 phần 7 -5 phần 28
b). B= ( 5 phần 7 . 0, 6 - 5 : 7 phần 2 ). (40 % - 1,4 ) ( -2 ) ^ 3
3/5 + 2/7-1/3 trả lời giúp tôi .Nhanh nhé
Bài 1: Tìm x:a) x - 2 + 7 = 1 . 3 . -9
b) 4 . x - 1 = (-5) 5 12 2 4 16 9 2 9
c) -2 . x + 5 = 7
d) 2 . x : 7 . 1 = 29 3 8 12 5 3 8 15
Bài 2: Tính:
a) 2 + 1 . 4
b) 0,8 : [ 4 . 1,25] - [ 0,64 - 1 ] 5 7 5 258 - 1 : 3 2 5
c) 8 : [ 7 - 12 ]
d) ( 1,08 - 2 ) : 4 + ( 59 - 13 ). 36 9 2 7 25 7 9 4 17
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………