2. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên chia 3 dư 1 nhưng nhỏ hơn 30, B là tập hợp các số tự nhiên chia 5 dư 4 và nhỏ hơn 30.
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách. b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B.cho A là tập các số tự nhiên chia hết cho 3 và lớn hơn 2, nhỏ hơn 15; B là tập số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 a) viết các tập hợp A và B theo hai cách b) viết các tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
`a,C1 :`
`A = {x\vdots 3 ;2<x<15}`
`B={3<x<10}`
`C2:`
`A = {3;6;9;12}`
`B={4;5;6;7;8;9}`
`b,C = {6;9}`
Cho tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 5 vừa nhỏ hơn 12, tập hợp B các số tự nhiên vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 12
a) Viết tập hợp A, B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B
a) \(A=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(A=\left\{x\inℕ|5< x< 12\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(B=\left\{x\inℕ|1< x< 12\right\}\)
b) Tập hợp C vừa thuộc A vừa thuộc B
\(C=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
Bài 1: Cho các tập hợp:
A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 30.
B là tập hợp các số tự nhiên khác 0, chia hết cho 4 và nhỏ hơn 40.
C là tập hợp các số tự nhiên chia cho 3 dư 2 và nhỏ hơn 50.
a, Viết các tập hợp A, B theo 2 cách khác nhau.
b, Tìm A giao B, A hợp B, A \ B.
c, Vẽ sơ đồ Ven biểu diễn các tập hợp A, B, C.
cho A là các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 ; B là tập hợp các só tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 ; C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn 30
a) viết các tập hợp A,B,C bằng cách liệt kê các phần tử của các tập hợp đó
b) xác định số phần tử của mỗi tập hợp
c) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp đó
a) Ta có :
\(A=\left\{0;3;6;9;12;15;18;21;24;27\right\}\)
\(B=\left\{0;6;12;18;24\right\}\)
\(C=\left\{0;9;18;27\right\}\)
c) Ta có : \(A=\left\{0;3;6;9;12;15;18;21;24;27\right\}\)
Vậy ta có : số phần tử của tập hợp A là :
( 27 - 0 ) : 3 + 1 = 10 ( phần tử )
Ta có : \(B=\left\{0;6;12;18;24\right\}\)
Vậy ta có : số phần tử của tập hợp B là :
( 24 - 0 ) : 6 + 1 = 5 ( phần tử )
Ta có : \(C=\left\{0;9;18;27\right\}\)
Vậy ta có : số phần tử của tập hợp C là :
( 27 - 0 ) : 9 + 1 = 4 ( phần tử )
c) \(C\subset B\subset A\)
Vậy ...
viết tập hợp A gồm các phần tử là các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 60,chia cho 7 dư 1(viết tập hợp bằng 2 cách nhé)
Gọi \(x\) là các số tự nhiên thỏa mãn đề bài thì \(x\) \(\in\) N; 20 < \(x\) < 60
Theo bài ra ta có:
\(x\) - 1 ⋮ 7 ⇒ \(x-1\) \(\in\) B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63;...}
\(x\) \(\in\) {1; 8; 15; 22; 29; 36; 43; 50; 57; 64;...; }
Vì 20 < \(x\) < 60 nên \(x\) \(\in\) {1; 8; 15; 22; 29; 36; 43; 50; 57}
Vậy Cách 1: \(x\) \(\in\) {1; 8; 15; 22; 29; 36; 43; 50; 57}
Cách 2: \(\) A = {\(x\) \(\in\)N/\(x\) = 7k + 1; \(k\) \(\in\) N; k ≤ 8}
. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên khác nhỏ hơn 20, chia hết cho 2, B là tập các số tự nhiên nhỏ hơn 20, chia hết cho 3. a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê. b) Gọi C là tập hợp các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B. Minh họa các tập hợp A, B và C theo biểu đồ Ven trong hình bên?
Bài 7. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 200 và không chia hết cho 3. Đếm số tập con chứa hai phần tử của tập A.6:
a: A={2;4;6;...;18}
B={3;6;9;12;15;18}
7:
A={1;2;4;5;...;197;199}
Số số hạng từ 0 đến 199 là (199-0+1)=200(số)
Số số hạng chia hết cho 3 từ 0 đến 199 là (198-0):3+1=67 số
=>A có 200-67=133 số
Số tập con có 2 phần tử của A là: \(C^2_{133}\left(tập\right)\)
Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
a) A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 7.
b) B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 30 và chia hết cho 5.
c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 chia hết cho 3.
1. Ta có :
a)A = {14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70 ; 77 ; 84 ; 91 ; 98 }
b) B = {0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 }
c) C = {31 ; 62 ; 93 }
d) D = {2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 22 ; 24 ; 26 ; 28 ; 32 ; 34 ; 36 ; 38 ; 42 ; 44 ; 46 ; 48 }
e) E = {12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27}
a) A = { 14; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70}
b) B = { 10: 20 }
c) C = { 31; 63; 93 }
d) D = { 2 ; 4; 6; 8; 12; 14; 16; 18;22;24;26;28;32;34;36;38;42;44;46;48}
e) E = { 12; 18; 27 ; 30}
Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
a) A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 7.
b) B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 30 và chia hết cho 5.
c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 chia hết cho 3.
A = { 14,21,...,98}
B = { 5,10,..,25}
C = {31,62,93}
Ta có tập hợp Y và tập hợp X
Tập hợp Y gồm các số chẵn chia hết cho 2 bé hơn 50
Tập hợp X gồm các số tròn chục chia hết cho 5 bé hơn 50
Tập hợp Y có 24 phần tử,Tập hợp X có 4 phần tử
Lấy tập hợp D,ta có :
\(D\in2N;D< 50\)
\(D⋮2\)và D không chia hết cho 5
D có 24-4 = 20 phần tử :
D = { 2,4,6,...,48}
E = {12,15,...,30}
a)A={14;21;28;35;42;49;56;63;70;77;84;91;98}
b)B={0;5;10;15;20;25}
c)C={31;62;93}
d)D={2;4;6;8;12;14;16;18;22;24;26;28;32;34;36;38;42;44;46;48}
e)E={12;15;18;21;24;27;30}
a) A = { 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70; 77; 84; 91; 98 }
b) B = { 0; 5; 0; 15; 20; 25 }
c) C = { 31; 62; 93 }
d) D = { 2; 4; 6; 8; 12; 14; 16; 18; 22; 24; 26; 28; 32; 34; 36; 38; 42; 44; 46; 48 }
e) E = { 12; 15; 18; 21; 24; 27 }
Đúng thì k nha
b,Viết tập hợp A các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 40
c, Tính số phần tử của mỗi tập hợp trên và tính tổng các phân tử của nó