Đặt 3 câu khẳng định , khẳng định ( not ) , nghi vấn
Hãy đặt 3 câu khẳng định , khẳng định (not) , nghi vấn
Khẳng định (+):
She can swim very well.
We are playing football at present.
The Earth goes around the Sun.
Phủ định (-):
He is not doing his homework now.
She is not my English teacher.
We are did not go to Ha Noi last week.
Nghi vấn (?):
Did they do their homework last night?
Can you swim?
Are they playing football at the moment?
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+)
(-)
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+)
(-) They don’t do their homework after school.
(?)
4.
(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.
(-) Danny doesn't remember to phone...
5.
(+) They do their homework...
(?) Do they do their homework...?
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
(-) My father doesn't keep the green house warm at night
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays
(-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
(-) They don’t do their homework after school.
(?) Do they do their homework after school?
(+) They do their homework after school
it teddy bear
it pizza
it doll
Đặt 20 câu về thì hiện tại đơn ở 3 dạn khẳng định,phủ định,nghi vấn
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
+I get up at 8 o’clock every morning. (Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 8 giờ)
-I’ve never been to Hong Kong. (Tôi chưa từng đến Hồng Kông)
?Why did Ann sell her car? (Tại sao Ann lại bán xe hơi của cô ấy đi?)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
Viết 5 câu hiện tại tiếp diễn ( có thể đặt câu ở khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn)
- I am listening to music. ( Tôi đang nghe nhạc. )
- It is raining heavily. (Trời đang mưa to. )
- We are not swimming at the present, it’s too cold. (Chúng tôi không bơi vào lúc này, thời tiết quá lạnh.)
- Is he using the computer now? – Yes, he is. (Anh ấy có đang dùng máy tính bây giờ không? – Có, anh ấy đang dùng.)
- Am I doing it right? (Tôi có đang làm đúng không nhỉ?)
1.I am not cooking dinner
2.she is shopping at the mall now !
3.he is not feeding his cat
4.the cat is playing with some toys
5.Who is drinking water right now ?
ĐẶT 5 CÂU KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH, NGHI VẤN Ở THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN giúp mình với
1) Đặt 5 câu trong câu khẳng định của thì tương lai.
I will go to my school tomorrow.
My mother will buy for me some snacks.
2) Đặt 5 câu trong câu phủ định của thì tương lai.
I won't go to school in Saturday.
My father won't stay at home next week.
3 ) Đặt 5 câu trong câu nghi vấn của thì tương lai.
Will you go to school next year ?
Will you buy some food for your parents tomorrow?