Phản ứng Cl2 tác dụng với H2O có đặc điểm gì khác với phản ứng nhiệt phân thuốc tím?
Phản ứng hóa học nào tạo ra sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ hóa xanh mất màu K2O tác dụng với H2O ; SO3 tác dụng với H2O tác dụng với H2O ;Cl2 tác dụng với H2O
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
KOH làm quỳ tím hóa xanh
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ
\(Cl_2+H_2O⇌HCl+HClO\)
Ban đầu quỳ tím hóa đỏ do HCl, sau đó mất màu do HClO
Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án C
Trong 5 khí trên thì có 4 khí phản ứng được với dung dịch KOH là Cl2, H2S, CO2 và SO2
Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.
(4) Nhiệt phân quặng đolomit.
(5) Đốt quặng pirit sắt.
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án C
Phương trình phản ứng :
Trong 5 khí trên thì có 4 khí phản ứng được với dung dịch KOH là Cl 2 , H 2 S , CO 2 và SO 2 .
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Đáp án C
Định hướng tư duy giải
(1) Cl2 ; (2) H2S ; (3) O2 ; (4) CO2 ; (5) N2 ; (6) SO2
Các chất tác dụng được với dung dịch KOH là : Cl2 ; H2S ; CO2 ; SO2
Bài 1: Nung nóng 126,4 gam thuốc tím ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 7,168 lít O2 (ở đktc). a/ Tính hiệu suất phản ứng. b/ Cho oxi thu được ở trên tác dụng với 24 gam Mg sau phản ứng thu được magie oxit. -Chất nào còn dư sau phản ứng và dư khối lượng bao nhiêu? -Tính khối lượng magie oxit tạo thành bằng nhiều cách. -Tính % mỗi chất có trong hỗn hợp sau phản ứng.
Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:
Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:
A. chất oxi hóa
B. chất khử
C. chất tham gia phản ứng
D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
Nhận thấy nguyên tố Cl0 trong Cl2 vừa lên Cl+1 (trong NaClO) vừa xuống Cl- (trong NaCl) nên Cl2 vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa. Đáp án D.