Dao động của vật sẽ tắt dần nhanh hơn nếu
A. giảm lực ma sát.
B. tăng lực cản của môi trường.
C. tăng ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
D. đặt vật dao động trong môi trường chân không.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
+ Tần số riêng của dao động để có cộng hưởng là: ω = k m = 10 rad/s
+ Càng gần tần số cộng hưởng thì biên độ càng mạnh nên khi ω tăng từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ của dao động sẽ tăng lên rồi sau đó giảm.
Đáp án B
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi ω tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
Đáp án B
+ Tần số góc riêng của hệ :
+ Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi : ω = ω 0 = 10 rad/s => khi tang dần tần số góc ω của ngoại lực cưỡng bức từ 5 rad/s đến 20 rad/s thì tại ω = ω 0 = 10 rad/s hệ xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động của viên bi lớn nhất
=> Biên độ của viên bi tang lên cực đại rồi giảm khi thay đổi ω
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g . Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi ω tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần
B. tăng lên rồi giảm
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi rồi tăng
Tần số riêng của dao động để có cộng hưởng là: ω = k m = 10 r a d / s rad/s
Càng gần tần số cộng hưởng thì biên độ càng mạnh nên khi ω tăng từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ của dao động sẽ tăng lên rồi sau đó giảm.
Đáp án B
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nặng khối lượng 100 g. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω thay đổi được, biên độ của ngoại lực cưỡng bức không đổi. Khi ω tăng dần từ 5 rad/s lên 20 rad/s thì biên độ dao động của con lắc sẽ.
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
Đáp án B
+ Tần số góc riêng của hệ : rad/s
+ Xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi : rad/s khi tang dần tần số góc của ngoại lực cưỡng bức từ 5 rad/s đến 20 rad/s thì tại rad/s hệ xảy ra cộng hưởng, biên độ dao động của viên bi lớn nhất
Biên độ của viên bi tang lên cực đại rồi giảm khi thay đổi ω
Một hệ dao động có tần số riêng f 0 thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số
A. f + f 0 .
B. f.
C. f 0 .
D. 0,5(f + f 0 ).
Đáp án B
+ Vật dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số
A. f + fo.
B. f.
C. f0.
D. 0,5(f + f0).
Vật dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức
Đáp án B
Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Giải thích tại sao, trong môi trường có lực cản, dao động của các vật lại tắt dần.
Tham khảo:
Trong môi trường có lực cản, dao động của các vật tắt dần do sự chuyển đổi năng lượng từ dao động thành nhiệt. Do đó, năng lượng dao động giảm dần và cuối cùng sẽ dừng hoàn toàn.
Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = 0,5ω0.
B. ω = 0,25ω0.
C. ω = ω0.
D. ω = 2ω0.
Biên độ của vật dao động cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ω0
Đáp án C