tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Những chú gà nhỏ / như những hòn tơ lăn tròn / trên bãi cỏ.
CN VN TN
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN : Những chú gà nhỏ
VN : như những hòn tơ lăn tròn
TN : trên bãi cỏ.
2. Xác định các thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ ( nếu có ) trong những câu : a) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ . b) Sau những cơn mua xuân , một màu xanh non ngọt ngào , thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi .
2. Xác định các thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ ( nếu có ) trong những câu :
a) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ .
- CN: Những chú gà nhỏ.
- VN: như những hòn tơ lan tròn trên bãi cỏ.
b) Sau những cơn mua xuân , một màu xanh non ngọt ngào , thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi .
- TN: Sau những cơn mưa mùa xuân.
- CN: một màu xanh non ngọt ngào, thơm mát.
- VN: trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi.
Xác định Trạng Ngữ, Chủ Ngữ, Vị Ngữ.
a) Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
c) Học quả là khó khăn, vất vả.
a) Tiếng cá / quẫy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
b) Những chú gà nhỏ / như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN VN
c) Học quả / là khó khăn, /vất vả.
CN VN1 VN2
a) Tiếng gà / quẫy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
b) Những chú gà / nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
CN VN
c) Học / quả là khó khăn,vất vả.
CN VN
Học tốt #
Xác định Chủ ngữ - Vị ngữ trong mỗi câu sau:
a. TIếng cá quẩy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
Chủ ngữ: ... Vị ngữ: ...
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Chủ ngữ: ... Vị ngữ: ...
c. Học quả là khó khăn, vất vả.
Chủ ngữ: ... Vị ngữ: ...
giúp mik nha !!!
a. TIếng cá quẩy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
Chủ ngữ: Tiếng cá quẫy Vị ngữ: tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Chủ ngữ: những chú gà nhỏ Vị ngữ: như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
c. Học quả là khó khăn, vất vả.
Chủ ngữ: học Vị ngữ: quả là khó khăn, vất vả
Học tốt nhé ~!!!!!!
a. TIếng cá quẩy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
Chủ ngữ: Tiếng cá quẩy Vị ngữ: tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
Chủ ngữ: Những chú gà nhỏ như những hòn tơ Vị ngữ: lăn tròn trên bãi cỏ.
c. Học quả là khó khăn, vất vả.
Chủ ngữ: Học Vị ngữ: quả là khó khắn, vất vả.
Xác định chủ ngữ - vị ngữ tong mỗi câu sau :
a. Tiếng cá quẫy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền .
b. Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn trên bãi cỏ .
c. Học quả là khó khăn , vất vả .
a,Tiếng cá quẫy là chủ ngữ
tung tăng xôn xao mạn thuyền là vị bgữ
b,Những chú gà nhỏ là chủ ngữ
như những hòn tơ lăn trên bãi cỏ là vị ngữ
c,Học là chủ ngữ
quả là khó khăn vất vả là vị ngữ
aTiếng cá quẩy tung tăng
b Những chú gà nhỏ
c Học
a) CN: Tiếng cá quẫy tung tăng
VN: xôn xao quanh mạn thuyền
b) CN: Những chú gà nhỏ
VN: như những hòn tơ lăn trên bãi cỏ
c) CN: Học
VN: quả là khó khăn, vất vả
chỉ ra trạng ngữ ,vị ngữ,chủ ngứ trong các câu sau:
1.tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền.
2.những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
3.hoa dạ hương gửi mùi hương đến chú bọ ve.
4.gió mát đêm hè mơn man chú.
5.những chú voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả.
xác định chủ ngữ vị ngữ hộ mình nhé mình tick cho
học quả là khó khăn vất vả
CN VN
tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn thuyền
CN VN
những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
suối chảy róc rách
CN VN
gà gáy râm vang
CN VN
tiếng chim hót véo von
CN VN
1. học quả là khó khăn vất vả
CN VN
2. tiếng cá quẫy tũng toắng xôn xao quanh mạn thuyền
CN VN
3. những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
4. suối chảy róc rách
CN VN
5. gà gáy râm rang
CN VN
6. tiếng chim hót véo von
CN VN
Trần Tuyết Tâm
3. Tiếng .Những chú gà nhỏ như những hòn tơ /lăn tròn trên bãi cỏ.tiếng cá quẫy tũng toẵng/ xôn xao quanh mạn thuyền.
4. suối chảy/ róc rách.
5.gà gáy/râm rang
6.tiếng chim/ hót véo von
1.Học / quả là khó khăn, vất vả.
2.tiếng cá quẫy tũng toẵng/ xôn xao quanh mạn thuyền.
Hãy chỉ ra các bộ phận trạng ngữ ( nếu có ), chủ ngữ vị ngữ trong các câu sau: gạch dưới các câu xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ nhé !
a) Tiếng cá quẫy tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
b) Những chú gà nhỏ như những hòn lơ lăn tròn bãi cỏ.
c) Học quả là khó khăn vất vả
giúp mk nhé mk cần gấp
a) Tiếng cá quẫy/ tung tăng xôn xao quanh mạn thuyền.
CN VN
b) Những chú gà/ nhỏ như những hòn lơ lăn tròn bãi cỏ.
CN VN
c) Học/ quả là khó khăn vất vả
CN VN
Xác định TN, CN – VN trong những câu sau :
- Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.
- Tiếng mưa rơi lộp độp trên những tàu lá chuối.
- Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
- Từ cửa, trịnh trọng tiến vào một anh bọ ngựa.
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào
CN VN
Tiếng mưa rơi lộp độp trên những tàu lá chuối
CN VN
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
Từ cửa, trịnh trọng tiến vào một anh bọ ngựa
TN VN CN
- Những hạt mưa to và nặng/ bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.
CHỦ NGỮ VỊ NGỮ
- Tiếng mưa rơi/ lộp độp trên những tàu lá chuối.
CHỦ NGỮ VỊ NGỮ
- Những chú gà nhỏ như những hòn tơ/ lăn tròn trên bãi cỏ.
CHỦ NGỮ VỊ NGỮ
- Từ cửa, /trịnh trọng tiến vào/ một anh bọ ngựa.
TN VỊ NGỮ CHỦ NGỮ
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào
CN VN
Tiếng mưa rơi lộp độp trên những tàu lá chuối
CN VN
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ
CN VN
Từ cửa, trịnh trọng tiến vào một anh bọ ngựa
TN VN CN