Nêu số đo thích hợp.
Cạnh hình vuông | 10 cm | 120 cm | 800 cm | 2 100 cm | 10 500 cm |
Chu vi hình vuông | 40 cm | .?.. | .?.. | .?.. | .?.. |
Nêu số đo thích hợp.
Cạnh hình vuông | 10 cm | 120 cm | 800 cm | 2 100 cm | 10 500 cm |
Chu vi hình vuông | 40 cm | .?.. | .?.. | .?.. | .?.. |
Số?
Độ dài cạnh hình vuông | 3 cm | 5 cm | 9 cm |
Chu vi hình vuông | 12 cn | ? cm | ? cm |
Diện thích hình vuông | 9 cm2 | ? cm2 | ? cm2 |
Số?
Cạnh hình vuông | 20 cm | 5 cm | ? cm | ? cm |
Chu vi hình vuông | ? cm | ? cm | 40 cm | 100 cm |
- Chu vi hình vuông có cạnh 20 cm là 20 x 4 = 80 (cm)
- Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là 5 x 4 = 20 (cm)
- Cạnh hình vuông có chu vi 40 cm là 40 : 4 = 10 (cm)
- Cạnh hình vuông có chu vi 100 cm là 100 : 4 = 25 (cm)
Số?
Cạnh hình vuông | 6 cm | 8 m | 7 cm | 10 m |
Chu vi hình vuông | 24 cm | ? m | ? cm | ? m |
Hình vuông có số đo chu vi và diện tích bằng nhau. Tính cạnh hình vuông ( đơn vị đo cm, cm2 ).
Chu vi = cạnh ×4; Diện tích = cạnh x cạnh.
Suy ra: cạnh = 4 cm
Hình vuông có số đo chu vi và diện tích bằng nhau. Tính cạnh hình vuông ( đơn vị đo cm, c m 2 ).
Chu vi = cạnh ×4; Diện tích = cạnh x cạnh. Suy ra: cạnh = 4 cm
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Cạnh của hình lập phương | 10cm | ||
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | ||
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 24 c m 2 |
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là:
16 : 4 = 4cm
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16 c m 2 là :
16 ⨯ 6 = 96 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :
10 ⨯ 10 = 100 c m 2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100 c m 2 là :
100 ⨯ 6 = 600 c m 2
Diện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24 c m 2 là :
24 : 6 = 4 c m 2
Cạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4 c m 2 là : 2cm
Cạnh của hình lập phương | 4cm | 10cm | 2cm |
Diện tích một mặt của hình lập phương | 16 c m 2 | 100 c m 2 | 4 c m 2 |
Diện tích toàn phần của hình lập phương | 96 c m 2 | 600 c m 2 | 24 c m 2 |
Tìm số đo thích hợp cho mỗi ô trống, trong bảng dưới đây:
Tên hình | Chiều dài | Chiều rộng | Cạnh | Chu vi | Diện tích |
Hình chữ nhật | 5 cm | 2 cm | ? | ? | |
Hình chữ nhật | 15 cm | 3 cm | ? | ? | |
Hình vuông | 7 cm | ? | ? | ||
Hình vuông | 9 cm | ? | ? |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c lần lượt là 354cm, 246cm và 558cm là ... cm
Hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c thì công thức tính chu vi tam giác đó là a+b+c.
Với a=354cm,b=246cm và c=558cm thì a+b+c=354+246+558=1158(cm).
Chu vi tam giác đó là 1158cm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1158.
Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) EC = ……….. cm
AG = ……….. cm
b) Diện tích hình H là ……….. cm2
c) Chu vi hình H là ……….. cm
a) EC = 5cm
AG = 9cm
b) Diện tích hình H là 69 cm2
c) Chu vi hình H là 40cm
hình hộp chữ nhật | chiều dài | chiều rộng | chiều cao | diện tích xung quanh | diện tích toàn phần | thể tích |
A | 25 cm | 10 cm | 4 cm | |||
B | 4,5 dm | 3dm | 8dm |
a: Sxq=(25+10)*2*4=35*8=280cm2
Stp=280+2*25*10=280+500=780cm2
V=25*10*4=100*10=1000cm3
b: Sxq=(4,5+3)*2*8=16*7,5=120dm2
Stp=120+2*4,5*3=147dm2
V=4,5*3*8=36*3=108dm3