Bài 3: Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 406.
Bài giải
Bài số 1: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có giá trị bằng 2/5
Trả lời: Phân số đó là:
Bài số 2: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2011 và biết giữa chúng có tất cả 9 số chẵn.
Bài giải:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 2011 là:
Vì khoảng giữa có 9 số chẵn nên ta có:
Bài số 3: Tìm 2 số biết tổng cả chúng bằng 571 và biết giữa chúng có tất cả 18 số chẵn.
Bài giải:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 571 của nó là:
Vì có 18 số chẵn ở giữa nên ta có:
1) tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tổng là 315
2) Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng là 266
3) tìm hai số lẻ liên tiếp có tổng là 644
4) tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tổng là 516
5) tính diện tích hình vuông, biết chu vi là 224cm
Mong các anh chi giúp em giải những bài toán này ạ! Em cần lời giải gấp ạ! Em cám ơn nhiều ạ!
1)157;158
2)132;134
3)321;323
4)171;172;173
5)3136
1)Số đầu là:(315-1):2=157
=> 2 số đó là 157 và 158
2)Số đầu là:(266-2):2=132
=> 2 số đó là 132 và 134
3)Số đầu là:(644-2):2=321
=> 2 số đó là 321 và 323
4)Số giữa là:516:3=172
=> 3 số đó là 171;172 và 173
5)Cạnh hình vuông là:
244:4=56(cm)
Diện tích hình vuông là:
56x56=3136(cm)
Đ/S:3136 cm
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 250 Bài 2. Tìm hai số khi biết trung bình cộng của chúng bằng 64 và hiệu của hai số đó bằng 16 Bài 3. Hai bể chứa 39801 dầu. Nếu chuyển 500l dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể có bao nhiêu lít dầu? Bài 4. Tổng của 4 số chẵn liên tiếp là 108. Tìm 4 số đó Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96m. Nếu bớt chiều dài 6m, thêm chiều rộng 4m thì số đo của hai chiều bằng nhau. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 6. Tổng của hai số chẵn bằng 102. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 18 số chẵn liên tiếp. Bài 7. Khối lớp Năm, khối lớp Bốn và khối lớp Ba quyên góp được 2005 quyển vở giúp các bạn nghèo. Tổng số vở của khối lớp Bốn và khối lớp Ba nhiều hơn số vở của khối lớp Năm là 565 quyển. Số vở của khối lớp Ba ít hơn khối lớp Bốn là 15 quyển. Hỏi mỗi khối quyên góp được bao nhiêu quyển vở
Bài 1
Hai số chẵn liên tiếp có một số lẻ ở giữa chúng
Số lẻ đó là:
250 : 2 = 125
Số chẵn bé là:
125 - 1 = 124
Số chẵn lớn là:
125 + 1 = 126
Bài 2
Tổng hai số đó:
64 × 2 = 128
Số lớn là:
(128 + 16) : 2 = 72
Số bé là:
72 - 16 = 56
Bài 3
Số lít dầu ở bể thứ hai lúc đầu:
(3980 + 160) : 2 - 500 = 1570 (l)
Số líc dầu ở bể thứ nhất lúc đầu:
3980 - 1570 = 2410 (l)
B. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1. Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 250 Bài 2. Tìm hai số khi biết trung bình cộng của chúng bằng 64 và hiệu của hai số đó bằng 16 Bài 3. Hai bể chứa 39801 dầu. Nếu chuyển 500l dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể có bao nhiêu lít dầu? Bài 4. Tổng của 4 số chẵn liên tiếp là 108. Tìm 4 số đó Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96m. Nếu bớt chiều dài 6m, thêm chiều rộng 4m thì số đo của hai chiều bằng nhau. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài 6. Tổng của hai số chẵn bằng 102. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 18 số chẵn liên tiếp. Bài 7. Khối lớp Năm, khối lớp Bốn và khối lớp Ba quyên góp được 2005 quyển vở giúp các bạn nghèo. Tổng số vở của khối lớp Bốn và khối lớp Ba nhiều hơn số vở của khối lớp Năm là 565 quyển. Số vở của khối lớp Ba ít hơn khối lớp Bốn là 15 quyển. Hỏi mỗi khối quyên góp được bao nhiêu quyển vở
Bài 7:
Số quyển vở khối 5 góp được là
\(\dfrac{2005-565}{2}=720\left(quyển\right)\)
Tổng số vở hai khối 3 và 4 góp được là:
720+565=1285(quyển)
Khối 3 góp được:
\(\dfrac{1285-15}{2}=\dfrac{1270}{2}=635\left(quyển\right)\)
Khối 4 góp được:
635+15=650(quyển)
Câu 6:
Giữa hai số chẵn có 18 số chẵn liên tiếp nên khoảng cách giữa chúng là:
18*2+2=38
Số thứ nhất là:
\(\dfrac{102+38}{2}=\dfrac{140}{2}=70\)
Số thứ hai là:
70-38=32
Bài 1:
a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010.
b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên.
c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
Bài 2:
a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi. Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi.
b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không .
Bài 3: Cho phép chia 49 : 7. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1.
Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó.
Bài 5:
a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số
b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ.
Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào
Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được.
Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó.
Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số.
Bài 10: Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi
Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi, tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2. Bố hơn con 40 tuổi, tìm tuổi con tuổi bố.
Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi, tính tuổi mỗi người.
làm bài giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13
bài 1: Hai số chẵn liên tiếp có tổng = 4026 tìm hai số đó.
bài 2: Hiệu hai số bằng 41, nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 12 đơn vị thì số bé bằng 3/5 số lớn. Tìm số lớn.
Bài 1:tổng ba số chẵn liên tiếp bằng 558.tìm số lớn nhất trong 3 số đó.
Bài 2:tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 975.tìm số bé nhất trong 5 số đó
Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 975. Tìm số nhỏ nhất trong 5 số đó.
Trả lời; Số đó là ...
Bài giải:
Số lẻ thứ 3 là: 975 : 5 = 195
Số nhỏ nhất của 5 số đó: 195 - 1 - 1 = 193
Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 558. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó.
Trả lời: Số lớn nhất trong ba số đó là ...
(Đáp án: 188)
mk trả lời đầu tiên nhớ k cho mk nha!
Bai 1:Goi 3 so chan lien tiep lan luot la:a ;a+2 ;a+4
Theo de bai: a+a+2+a+4=558
<=> a+a+a+2+4=558
<=>ax3+6=558
<=>ax3=558-6=552
<=>a=552:3=184
=>a+2=184+2=186
=>a+4=184+4=188
Vay so lon nhat trong 3 so chan lien tiep la 188
Bai2: Goi 5 so le lien tiep la a ;a+2 ;a+4;a+6;a+8
Theo de bai a+a+2+a+4+a+6+a+8=975
<=> a+a+a+a+a+2+4+6+8=975
<=>ax5+20=975
<=>ax5=975-20
<=>ax5=955
<=>a=955:5
<=>a=191
a la so nho nhat trong 5 so
Vay so nho nhat trong 5 so la 191
Bài 3.
a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.
b) Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp có tích bằng 4032.
c) Tìm ba số lẻ liên tiếp có tích bằng 15525
a)
gọi 2 số tự nhiên liên tiếp là a và a+1
Tích của 2 số bằng 1190
=>a(a+1)=1190
=>a^2+a-1190=0
=>(a^2+a+1/4)-1/4-1190=0
=>(a+1/2)^2-4761/4=0
=>(a+1/2-69/2)(a+1/2+69/2)=0
=>(a-34)(a+35)=0
=>(a-34)=0 hoặc (a+35)=0
=>a=34 (thỏa mãn do thuộc N)
a=-35 (loại)
=>a+1=34+1=35
Vạy 2 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 34 và 35
Bài 4: Tìm thương và số dư của phép chia số chẵn lớn nhất có ba chữ số cho 159 ? Bài 5 : Một cái bàn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 3m2dm .
Câu 4:
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
998/159=6 dư 44