bài 1
2/5-3/5:(0,75+30%)
bài 2:tìm x
a) x/6= -11/3
b) 16/5 của x là 48
Bài 1: Tính
1) 2,75 - 5/6 × 2/5
2) 1,25 - ( 5/6 - 0,75 ) - 3/5
3) 4/9 × 0,75 + 8/5 + 3,125
4) 1,125 - 4/7 - 0,12
5) (1/3 + 0,4) × 3,5 + (1/6 + 0,75) × 6/5
Bài 2: Tìm x, biết
1) 1,25 × x - 0,75 = 1/3
2) x - 0,25 × 2/9 = 1/6 × 0,5
3) 3,375 × 8/9 - x = 5/6
4) 1,75 × 4/5 + x = 4,5
1) 2,75 - 5/6 × 2/5 = 2,75 - (5/6) × (2/5) = 2,75 - 1/3 = 2,75 - 0,33 = 2,42
2) 1,25 - (5/6 - 0,75) - 3/5 = 1,25 - (5/6 - 0,75) - 3/5 = 1,25 - (5/6 - 3/4) - 3/5 = 1,25 - (5/6 - 9/12) - 3/5 = 1,25 - (10/12 - 9/12) - 3/5 = 1,25 - 1/12 - 3/5 = 1,25 - 0,08 - 0,6 = 1,25 - 0,68 = 0,57
3) 4/9 × 0,75 + 8/5 + 3,125 = (4/9) × 0,75 + 8/5 + 3,125 = 0,44 + 8/5 + 3,125 = 0,44 + 1,6 + 3,125 = 0,44 + 4,725 = 5,165
4) 1,125 - 4/7 - 0,12 = 1,125 - (4/7) - 0,12 = 1,125 - 0,57 - 0,12 = 0,435 - 0,12 = 0,315
5) (1/3 + 0,4) × 3,5 + (1/6 + 0,75) × 6/5
Bài 1: Tính nhanh:
a; 6,25 * 0,75 * 32
b; 16,75 * 3,14 * ( 45,5 - 2 * 22,75 )
Bài 2: Tìm x biết :
a, 3/2 * 4/5 - x = 2/3
b, [ 3 * ( x + 2 ) : 7 ] * 4 = 120
Bài 3: Cho phân số 11/16. Cần thêm vào cả tử và mẫu số của phân số mới có giá trị là 4/5.
Bài 1 : Tìm 1/2 của 16
Bài 2 : Tính : 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+................+745
Bài 3 : Tìm x
a) x-1/5=9/10
b) x+48=1254895
bài 3:tìm x
a)x(x+4)+(5+x)(5-x)=3
b)(2x-3)^2=(4x+3)^2
a) \(\Rightarrow x^2+4x+25-x^2=3\Rightarrow4x=-22\Rightarrow x=-\dfrac{11}{2}\)
b) \(\Rightarrow\left(4x+3-2x+3\right)\left(4x+3+2x-3\right)=0\)
\(\Rightarrow2\left(x+3\right).6x=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 1 Tìm x : x*15/16 - x*4/16=2 ( CHÚ Ý x*15/6 và x*4/16 ( và x*15/16 và x*4/16 đó là x nhân 15 phần 6 nha các bạn )
Bài 2 Tìm x :. 1+1/3+1/6+1/10+...+1/x*(x+1):2 =1/2011/2012
( CHÚ Ý BÀi 2: 1+1/3+1/6+1/10+...+1/x*(x+1):2 Tức LÀ 1+1phần3 +1phần6+1 phần 10 +...+1phần x nhân ( x+1) chia 2 )
Bài 3 Tìm x :. x phần 16 *(2017-1)=2
Bài 4 Tìm x::. 1/1*(1+1):2 +1/2*(2+1):2 +1/3*(3+1):2+1/4(4+1):2+...+1/x*(x+1):2=1/2011/2012
(Các Bạn Chú Ý BÀI 4 Nha từ 1/1*(1+1):2 đến cuối TỨC LÀ cái dấu / là 1 phần 1 nhân (1+1):2 nhà tương tự như dấu / là phần nha các bạn VÀ 1/2011/2012 là hỗn số )
Bài 5 Tìm x 8,75*x+3/4 +1,25*x+0,25=20+1/4+0,75
(Các BẠN CHÚ Ý BÀI 5 NHA 8,75nhân x cộng 3phần 4 +1,25*x+0,25=20+1phần 4 +0,75 )
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MiK NHa CÁC BẠN NHớ viết ra nha đừng viết đáp số Ai Làm MiK sẽ cho 1 like
Bài 1:
\(x\) \(\times\) \(\dfrac{15}{16}\) - \(x\) \(\times\) \(\dfrac{4}{16}\) = 2
\(x\) \(\times\) (\(\dfrac{15}{16}\) - \(\dfrac{4}{16}\)) = 2
\(x\) \(\times\) \(\dfrac{11}{16}\) = 2
\(x\) = 2 : \(\dfrac{11}{16}\)
\(x\) = 2 x \(\dfrac{16}{11}\)
\(x\) = \(\dfrac{32}{11}\)
Bài 2: 1 + \(\dfrac{1}{3}\) + \(\dfrac{1}{6}\) + \(\dfrac{1}{10}\) + ... + \(\dfrac{1}{x\left(x+1\right):2}\) = 1 : \(\dfrac{2011}{2012}\)
1 + 2\(\times\) ( \(\dfrac{1}{2\times3}\) + \(\dfrac{1}{2\times6}\) + \(\dfrac{1}{2\times10}\) + ... + \(\dfrac{2}{2\times x\times\left(x+1\right)}\)) = \(\dfrac{2012}{2011}\)
1 + 2 \(\times\)(\(\dfrac{1}{2\times3}\) + \(\dfrac{1}{12}\) + \(\dfrac{1}{20}\)+...+ \(\dfrac{1}{x\times\left(x+1\right)}\)) = \(\dfrac{2012}{2011}\)
1 + 2 \(\times\) (\(\dfrac{1}{2\times3}\) + \(\dfrac{1}{3\times4}\) + ... + \(\dfrac{1}{x\times\left(x+1\right)}\)) = 1 + \(\dfrac{1}{2011}\)
1 + 2\(\times\)(\(\dfrac{1}{2}\) - \(\dfrac{1}{3}\) + \(\dfrac{1}{3}\) - \(\dfrac{1}{4}\) + ... + \(\dfrac{1}{x}\) - \(\dfrac{1}{x+1}\)) = 1 + \(\dfrac{1}{2011}\)
1 + 2 \(\times\) (\(\dfrac{1}{2}\) - \(\dfrac{1}{x+1}\)) = 1 + \(\dfrac{1}{2011}\)
1 + 1 - \(\dfrac{2}{x+1}\) = 1 + \(\dfrac{1}{2011}\)
\(\dfrac{2}{x+1}\) = 1 + 1 - 1 - \(\dfrac{1}{2011}\)
\(\dfrac{2}{x+1}\) = 2 - 1 - \(\dfrac{1}{2011}\)
\(\dfrac{2}{x+1}\) = 1 - \(\dfrac{1}{2011}\)
\(\dfrac{2}{x+1}\) = \(\dfrac{2010}{2011}\)
\(x\) + 1 = 2 : \(\dfrac{2010}{2011}\)
\(x\) + 1 = \(\dfrac{2011}{1005}\)
\(x\) = \(\dfrac{2011}{1005}\) - 1 = \(\dfrac{1006}{1005}\)(loại vì \(\dfrac{1006}{1005}\) không phải là số tự nhiên)
Vậy không có giá trị nào của \(x\) là số tự nhiên thỏa mãn đề bài.
Bài 3:
\(\dfrac{x}{16}\) \(\times\) (2017 - 1) = 2
\(\dfrac{x}{16}\) \(\times\) 2016 = 2
\(\dfrac{x}{16}\) = 2 : 2016
\(\dfrac{x}{16}\) = \(\dfrac{1}{1008}\)
\(x\) = \(\dfrac{1}{1008}\) x 16
\(x\) = \(\dfrac{1}{63}\)
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
bài 2:hãy quy đồng mẫu phân số sau:-5/8:7/9:-11/12
c)tìm x thuộc z bt x/72 = -3/8
2x-1/54 =5/-6
tìm ucln (48:120)
b)đơn giản cách vt của các phân số sau 48/120;-60/108
c)tìm x thuộc z bt x/30 =-48/120;3-x/-15 = 9/45
bài 4:tìm số nguyên
a)-7/(5-x)=-(-2)
b)(1-2x)3=-125
c)(2x-3)2 =25
d)-17-2(x+1)2 =-21
Bài 4:
a: =>7/x-5=2
=>x-5=7/2
=>x=17/2
b: =>1-2x=-5
=>2x=6
=>x=3
c: =>2x-3=5 hoặc 2x-3=-5
=>2x=8 hoặc 2x=-2
=>x=-1 hoặc x=4
d: =>2(x+1)^2+17=21
=>2(x+1)^2=4
=>(x+1)^2=2
=>\(x+1=\pm\sqrt{2}\)
=>\(x=\pm\sqrt{2}-1\)
giúp mình 2 bài này
Bài 4. Tìm 𝑥 ∈ 𝑍 sao cho: a) 36 ⋮ x và – 3 < x < 30 b) x ⋮ 4 và −16 ≤ 𝑥 < 20 c) x + 3 là bội của x – 1 d) x + 2 là ước của 2x – 1. Bài 5. Tìm x, y∈ ℤ, biết: a) (x – 3).(y + 4) = –7 b) (x – 1).(xy + 1) = 2 c) 5x + xy – 4y = 9 d) x.y = 6 và x + y =5