Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Vũ Thái Hà
II. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is CLOSEST in meaning to the underlined part. 11. I like going to the cinema with my friend on the weekend            A. help                            B. am interested in      C. play                 D. visit III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that indicate the word/phrase which is OPPOSITE in meaning to the underlined part. 12. Jerry is a(n) clever little mouse. A. small                        ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2018 lúc 14:18

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 14:06

Đáp án:

broaden (v): mở mang

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 15:15

Đáp án : A

Chọn A “sometimes” nghĩa là thỉnh thoảng bằng “at times”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 18:19

 

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

dip into: rút tiền

  A. put money into: cất tiền vào                 

B. increase (v): tăng

  C. take money from: lấy tiền từ                 

D. invest money: đầu tư tiền

=> dip into = take money from

Tạm dịch: Tom đã phải rút tiền từ tài khoản tiết kiệm để chi trả cho kì nghỉ ở Sydney với bạn gái của anh ta.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 5 2017 lúc 8:15

C

Develop = phát triển. progress = tiến triển. enlarge = phóng to. Stress = nhấn mạnh. Ripen = chín

Giang Ngọc Trúc Nhi
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Đại Yến
13 tháng 11 2021 lúc 14:18

C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 5:18

Đáp án : D

Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng

On my own: tự bản thân ~ alone: một mình; poorly: nghèo nàn; hungry: đói; freely: tự do

tranthuylinh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 7 2021 lúc 10:31

1 . He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A.  complain                              B.  exchange                             C.  explain                    D. arrange

2. I’ll take the new job whose salary is fantastic.

 

A. reasonable                            B.  acceptable                           C.  pretty high               D. wonderful

 

1,C

2D 

OK NHA

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2018 lúc 14:05

B

Communicate = liên lạc, giao tiếp. get in touch = liên lạc. be interested in = quan tâm, thích thú tới. be related = có liên quan. Have connection = có kết nối