Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu

Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)

Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)

four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời

three white circles: ba hình tròn màu trắng

two red squares: hai hình vuông màu đỏ

four purple squares: bốn hình vuông màu tím

four pink circles: bốn hình tròn màu hồng

five white squares: năm hình vuông màu trắng

six orange circles: sáu hình tròn màu cam

three black circles: ba hình tròn màu đen

Buddy
Xem chi tiết

Hướng dẫn làm bài:

- The red pen (Bút màu đỏ): 12 (twelve)

- The blue pen (Bút màu xanh dương): 11 (eleven)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:36

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

Buddy
Xem chi tiết

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

Buddy
Xem chi tiết

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.