Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng các vương miện vàng và vương miện bạc

Nếu số lượng của mỗi loại vương miện nhiều hơn 2, ta thêm “s” vào đằng sau từ “crown”

Có 14 chiếc vương miện vàng: fourteen gold crowns 

Có 13 chiếc vương miện bạc: thirteen silver crowns

Học sinh tự thực hành.

Buddy
Xem chi tiết

Hướng dẫn làm bài: Đếm số lượng vuông và hình tròn của mỗi màu

Đáp án đi theo cấu trúc: số lượng + màu + tên hình (“square” hay “circle”)

Nếu số lượng nhiều hơn 2, học sinh thêm chữ “s” vào đằng sau tên hình (thành “squares” và “circles”)

four blue squares: bốn hình vuông màu xanh da trời

three white circles: ba hình tròn màu trắng

two red squares: hai hình vuông màu đỏ

four purple squares: bốn hình vuông màu tím

four pink circles: bốn hình tròn màu hồng

five white squares: năm hình vuông màu trắng

six orange circles: sáu hình tròn màu cam

three black circles: ba hình tròn màu đen

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:07

1. £2.25: two pounds twenty-five 

2. €1.00 : one euro

3. €0.50: fifty cents

4. $3.85: three dollars eighty five

5. $7.20 : seven dollars twenty

6. £0.99: ninety nine pence

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:36

Yes, the student mentioned all four points and responded well to the sales assistant’s contributions.

(Có, học sinh có đề cập đến tất cả bốn ý và có phản hồi về những đóng góp của người bán hàng.)

Buddy
Xem chi tiết

J, j, jam.

(J, j, mứt.)

I like jam.

(Tôi thích mứt.)

J, j, juice.

(J, j, nước trái cây.)

I like juice.

(Tôi thích nước trái cây.)

J, j, jelly.

(J, j, thạch.)

I like jelly.

(Tôi thích thạch.)

Buddy
Xem chi tiết

V, v, van

(V, v, xe thùng)

This is a van.

(Đây là một chiếc xe tải.)

V, v, village

(V, v,  ngôi làng)

This is a village.

(Đây là một ngôi làng.)

V, v, volleyball

(V, v, bóng chuyền.)

This is a volleyball.

(Đây là một quả bóng chuyền.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.