Số? (Theo mẫu)
Số hạng | 17 | 22 | 20 | 80 | 28 | 0 |
Số hạng | 22 | 17 | 80 | 20 | 0 | 28 |
Tổng | 39 |
|
|
|
|
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu: Quy đồng mẫu số các phân số:
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
a,
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
b,
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):
Mẫu:
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
a,
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của :
b,
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
c,
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
Mẫu:
Ta có:
Vậy quy đồng mẫu số của
a,
Vậy quy đồng mẫu số của
b,
Vậy quy đồng mẫu số của
c,
Vậy quy đồng mẫu số của
d,
Vậy quy đồng mẫu số của
Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 4 em theo quy trình đã nêu ở trên. Kết quả thực hành được ghi vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
Mẫu phân. | Có hòa tan hay không? | Đối trên than củi nóng đó có mùi khai không?? | Màu sắc? | Loại phân gì? |
Mẫu số 1 | ||||
Mẫu số 2 | ||||
Mẫu số 3 | ||||
Mẫu số 4 |
Mẫu phân. | Có hòa tan hay không? | Đối trên than củi nóng đó có mùi khai không?? | Màu sắc? | Loại phân gì? |
Mẫu số 1 | Có | Có | Đạm | |
Mẫu số 2 | Không | Màu trắng, dạng bột | Vôi | |
Mẫu số 3 | Không | Màu nâu | Phân lân | |
Mẫu số 4 | Có | Không | Phân kali |
Dùng các mẫu đất đã chuẩn bị từ nhà và làm theo các bước đã được trình bài ở trên. Mỗi mẫu đất làm 3 lần và lấy kết quả trung bình. Ghi kết quả thu được vào vở bài tập theo mẫu bảng sau:
Mẫu đất | Độ pH | Đất chua, kiềm, trung tính |
Mẫu số 1. So lần 1 | ||
Mẫu số 1. So lần 2 | ||
Mẫu số 1. So lần 3 | ||
Mẫu số 1. Trung bình | ||
Mẫu số 2. So lần 1 | ||
Mẫu số 2. So lần 2 | ||
Mẫu số 2. So lần 3 | ||
Mẫu số 2. Trung bình |
Mẫu đất | Độ pH | Đất chua, kiềm, trung tính |
Mẫu số 1. So lần 1 | 4.0 | Đất chua |
Mẫu số 1. So lần 2 | 4.0 | Đất chua |
Mẫu số 1. So lần 3 | 4.5 | Đất chua |
Mẫu số 1. Trung bình | 4.167 | Đất chua |
Mẫu số 2. So lần 1 | 5.0 | Đất chua |
Mẫu số 2. So lần 2 | 5.5 | Đất chua |
Mẫu số 2. So lần 3 | 4.0 | Đất chua |
Mẫu số 2. Trung bình | 4.83 | Đất chua |
a) Tìm số bị trừ (theo mẫu).
Mẫu: ? - 10 = 30 30 + 10 = 40. |
? - 20 = 40
? - 12 = 25
? - 18 = 42
b) Tìm số trừ (theo mẫu).
Mẫu 30 - ? = 20 30 - 20 = 10 |
50 - ? = 10
35 - ? = 15
51 - ? = 18
a) Tìm số bị chia (theo mẫu).
Mẫu: ? : 5 = 6 6 x 5 = 30. |
? : 6 = 7
? : 4 = 8
? : 3 = 6
b) Tìm số chia (theo mẫu).
Mẫu: 15 : ? = 3 15 : 3 = 5. |
24 : ? = 6
40 : ? = 5
28 : ? = 4
a) ? : 6 = 7 7 x 6 = 42 | ? : 4 = 32 32 x 4 = 128 | ? : 3 = 18 18 x 3 = 54 |
b) 24 : ? = 6 24 : 6 = 4 | 40 : ? = 5 40 : 5 = 8 | 28 : ? = 4 28 : 4 = 7 |
Quy đồng mẫu số các phân số ( theo mẫu) :
Muốn quy đồng số ba phân số, ta có thể lấy tử số và mẫu số của từng phân số nhân với tích các mẫu số của hai phấn số kia.
So sánh hai phân số (theo mẫu):
Mẫu: So sánh Quy đồng mẫu số của
Mà
a,
Quy đồng mẫu số
b,
Quy đồng mẫu số của
Mà
c,
Quy đồng mẫu số của
Mà
1. Viết thành phân số có mẫu số là 4: (theo mẫu)
Mẫu: 2= 8
_
4
a. 10= ........
_
4
b. 25=.......
_
4
2. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số = 1:
a. 11= b.276= c.158=
3. Viết 5 phân số =1:
Giúp em nhanh với ạ! Huhu
1.
a) 10=\(\dfrac{40}{4}\)
b) 25= \(\dfrac{100}{4}\)
2.
a) 11=\(\dfrac{11}{1}\)
b) 276=\(\dfrac{276}{1}\)
c) 158=\(\dfrac{158}{1}\)
3.
\(\dfrac{1}{1};\dfrac{2}{2};\dfrac{3}{3};\dfrac{4}{4};\dfrac{5}{5}\)