tính giấ trị của đa thức sau A=3x5-3x3+2x-1 tại x+-1 B=1/3x3-4x2+3x-2 x=2
A(x) = 5x2 – 2x3 + 4x5 + 3x3 – 3x2 + 2x – 1 B(x) = – x 5 + 2x3 – 3x5 – 2x2 – 3x3 + 3x – 5
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Chỉ ra bậc của mỗi đa thức.
b) Tính C(x) = A(x) + B(x). c) Tính C( – 1). d) Tìm nghiệm của đa thức C(x).
Bài 1: Cho hai đa thức
M (x) = -5x4 + 3x5 + x (x2 + 5) +14x4 - 6x5 - x3 + x -1
N(x) = x4x - 5 - 3x3 + 3x + 2x5 - 4x4 + 3x3 - 5
a) Thu gọn và sắp xếp 2 đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biển
b) Tính H (x) = M (x) + N (x);G(x) = M (x) - N (x)
c) Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của H(x) và G(x)
d) Tìm nghiệm đa thức H(x). Tính H(1), H(-1) , G(1) , G(0)
\(\cdot\) `\text {dnammv}`
`7,`
`a,`
`M(x)=\(-5x^4+3x^5+x\left(x^2+5\right)+14x^4-6x^5-x^3+x-1\)
`M(x)=-5x^4+3x^5+x^3+5x+14x^4-6x^5-x^3+x-1`
`=(3x^5-6x^5)+(-5x^4+14x^4)+(x^3-x^3)+(5x+x)-1`
`=-3x^5+9x^4+6x-1`
`N(x)=x^4(x - 5) - 3x^3 + 3x + 2x^5 - 4x^4 + 3x^3 - 5`
`= x^5-5x^4-3x^3+3x+2x^5-4x^4+3x^3-5`
`= 3x^5-9x^4+3x-5`
`b,`
`H(x)= N(x)+ M(x)`
`-> H(x)=(-3x^5+9x^4+6x-1)+(3x^5-9x^4+3x-5)`
`= -3x^5+9x^4+6x-1+3x^5-9x^4+3x-5`
`= (-3x^5+3x^5)+(9x^4-9x^4)+(6x+3x)+(-1-5)`
`= 9x-6`
`G(x)=M(x)-N(x)`
`-> G(x)= (-3x^5+9x^4+6x-1)-(3x^5-9x^4+3x-5)`
`= -3x^5+9x^4+6x-1-3x^5+9x^4-3x+5`
`= (-3x^5-3x^5)+(9x^4+9x^4)+(6x-3x)+(-1+5)`
`= -6x^5+18x^4+3x+4`
`c,`
`H(x)=9x-6`
Hệ số cao nhất: `9`
Hệ số tự do: `-6`
`G(x)= -6x^5+18x^4+3x+4`
Hệ số cao nhất: `-6`
Hệ số tự do: `4`
`d,`
`H(1)=9*1-6=9-6=3`
`H(-1)=9*(-1)-6=-9-6=-15`
`G(1)=-6*1^5+18*1^4+3*1+4=-6+18+3+4=12+3+4=15+4=19`
`G(0)=-6*0^5+18*0^4+3*0+4=0+0+0+4=4`
`H(x)=9x-6=0`
`-> 9x=0+6`
`-> 9x=6`
`-> x= 6 \div 9`
`-> x=`\(\dfrac{2}{3}\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `x=`\(\dfrac{2}{3}\)
Tính giá trị các đa thức sau tại GTTĐ của x=1
a) f(x)= x2+2x2+3x3+...+2018x2018+2019x2019
b) g(x) = 2x+4x2+6x3+8x4+...+200x100202x101
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 - x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 5x2 + 1
A ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
B ) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
C ) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
a, P(x)=(2x^3-x^3)+x^2+(3x-2x)+2=x^3+x^2+x+2
Q(x)=(3x^3-4x^3)+(5x^2-4x^2)+(3x-4x)+1=-x^3+x^2-x+1
b, M(x)=P(x)+Q(x)=x^3+x^2+x+2+(-x^3)+x^2-x+1=2x^2+3
N(x)=P(x)-Q(x)=x^3+x^2+x+2-(-x^3+x^2-x+1)=2x^3+2x+1
c, M(x)=2x^2+3
do x^2>=0 với mọi x=2x^2>=0
nên 2x^2+3>=3 với mọi x
để M(x) có nghiệm thì phải tồn tại x để M(x)=0 ( vô lý vì M(x)>=3 với mọi x)
do đó đa thức M(x) không có nghiệm
Cho đa thức Q(x)=1/2x+2/3x3-1/3x+5/2x2-2/3x3+1
a) thun gọn đa thức Q(x) và sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm của biến
b)Xác định bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức Q(x)
c) Tính các giá trị Q(-6), Q(1), Q(2)
`a,`
`Q(x)=` \(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{2}{3}x^3-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{5}{2}x^2-\dfrac{2}{3}x^3+1\)
`Q(x)=`\(\left(\dfrac{2}{3}x^3-\dfrac{2}{3}x^3\right)+\dfrac{5}{2}x^2+\left(\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{3}x\right)+1\)
`Q(x)=`\(\dfrac{5}{2}x^2+\dfrac{1}{6}x+1\)
`b,` Bậc của đa thức: `2`
Hệ số cao nhất: `5/2`
Hệ số tự do: `1`
`c,`
`Q(-6)=`\(\dfrac{5}{2}\cdot\left(-6\right)^2+\dfrac{1}{6}\cdot\left(-6\right)+1\)
`= 5/2*36 -1+1 = 90-1+1=90`
`Q(1)= 5/2*1^2+1/6*1+1 = 5/2+1/6+1=8/3+1=11/3`
`Q(2)=5/2*2^2+1/6*2+1=5/2*4+1/3+1=10+1/3+1=31/3+1=34/3`
Bài 3. Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x 3 + 3x + 2 Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
a: \(P\left(x\right)=2x^3-x^3+x^2+3x-2x+2=x^3+x^2+x+2\)
\(Q\left(x\right)=3x^3-4x^3-4x^2+5x^2+3x-4x+1=-x^3+x^2-x+1\)
b: M(x)=P(x)+Q(x)
\(=x^3+x^2+x+2-x^3+x^2-x+1=2x^2+3\)
N(x)=P(x)-Q(x)
\(=x^3+x^2+x+2+x^3-x^2+x-1=2x^3+2x+1\)
c: Vì \(2x^2+3>0\forall x\)
nên M(x) vô nghiệm
a, \(P\left(x\right)=x^3+x^2+x+2\)
\(Q\left(x\right)=-x^3+x^2-x+1\)
b, \(M\left(x\right)=x^3+x^2+x+2-x^3+x^2-x+1=2x^2+3\)
\(N\left(x\right)=x^3+x^2+x+2+x^3-x^2+x-1=2x^3+2x+1\)
c, giả sử \(M\left(x\right)=2x^2+3=0\)( vô lí )
vì 2x^2 >= 0 ; 2x^2 + 3 > 0
Vậy giả sử là sai hay đa thức M(x) ko có nghiệm
tìm x nguyên để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
a) A = -2x3-3x2+12x+2 và B =2x-1
b) A =-3x3+x2+15x-6 và B =3x+1
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0