Viết chương trình nhập vào một mảng N số nguyên. Hãy in ra mảng ngược chiều với mảng vừa nhập và mảng chỉ chứa các số chẵn
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int a[100][100],i,j,m,n;
cout<<"Nhap so dong cua mang:"; cin>>n;
cout<<"Nhap so cot cua mang:"; cin>>m;
for (i=1; i<=n; i++)
for (j=1; j<=m; j++)
{
cout<<"A["<<i<<","<<j<<"]="; cin>>a[i][j];
}
for (i=1; i<=n; i++)
{
for (j=1; j<=m; j++)
cout<<a[i][j]<<" ";
cout<<endl;
}
return 0;
}
Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
+ Nhập vào 1 mảng số nguyên
+In ra mảng vừa nhập
+In ra các số chẵn trong mảng
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln('Day so vua nhap la: ');
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
writeln('Day cac so chan la: ');
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào mảng n số nguyên. Tính và in ra màn hình tổng các số chẵn, lẻ của mảng vừa nhập.
Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n số nguyên a.in ra mảng vừa nhập b.tính và in ra màn hình tổng các cân bậc hai của các số nguyên dương trong mảng vừa nhập
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]>0)
{
dem++;
t=t+sqrt(a[i]);
}
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng 1 chiều gồm n phần tử kiểu nguyên , nhập giá trị M , nhập chỉ số k . Chèn giá trị M sau chỉ số k A) in ra mảng vừa nhập B)in ra mảng vừa nhập sau khi chèn M sau chỉ số k
phần đọc tự viết
for i:=j to n do
b[i+1]:=a[i];
for i:=1 to j do write(g,a[i]);
write(g,M);
for i:=j+1 to n+1 do
write(g,b[i]);
uses crt;
var a,b:array[1..100]of integer;
i,n,m,k,tam:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:6);
writeln;
write('Nhap m='); readln(m);
write('Nhap chi so k='); readln(k);
for i:=1 to k do
b[i]:=a[i];
for i:=k+2 to n+1 do
b[i]:=a[i-1];
b[k+1]:=m;
for i:=1 to n+1 do
write(b[i]:6);
readln;
end.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
1. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm tổng các số.
2. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số chẵn có trong mảng.
3. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số lẻ có trong mảng.
4. Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên. Hãy đưa ra màn hình có bao nhiêu số chẳn và bao nhiêu số lẻ trong dãy.
5. Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên. Cho biết có bao nhiêu số có giá trị chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 trong dãy đó. Xuất số lượng đếm được và vị trí các số đó
6. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất và vị trí của nó.
7. Viết chương trình nhập vào một mảng các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất và vị trí của nó.
8. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Sau đó nhập vào một số và tìm xem số ấy có trong mảng hay không, nếu có xuất vị trí.
9. Nhập một dãy số gồm N số nguyên. Tìm tổng bình phương các số(a21+ a22+ a23+… a2N)
10. Viết chương trình nhập vào một dãy số và sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
11. Viết chương trình chèn thêm một số nguyên vào vị trí thứ k(k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
12. Viết chương trình xóa một phần tử thứ k (với k là số nguyên và 1<=k<=N. VD k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so trong mang la: ',t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.