Câu 4. Số liền trước của số 90 000 là: A. 91 000 B. 89 000 C. 89 999 D. 90 001 Câu 5. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là: A. Xe có thể đi thẳng B. Xe không thể rẽ phải C. Xe chắc chắn rẽ trái D. Xe có thể rẽ trái
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
=> Số liền trước của số 13 450 là số `13449`
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
=> Số liền sau của số 90 000 là số `90 001`
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
=> Số liền trước của số 10 001 là số `10 002`
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
=> Số liền sau của số 99 999 là số `100000`
Câu nào đúng, câu nào sai?
Các khả năng xảy ra khi ô tô di chuyển đến ngã tư:
a) Xe có thể rẽ trái.
b) Xe có thể rẽ phải.
c) Xe có thể đi thẳng.
Ở ngã tư, có 3 hướng: Rẽ trái, rẽ phải, đi thẳng
a) Sai (Biển báo cấm rẽ trái)
b) Đúng
c) Đúng
Câu 2:Đáp án là b: 7 007 000
Câu 3:Đáp án là b: 80 000 000.
Câu 4:Đáp án là b: 9 999 999.
Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)
Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ
A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%
Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:
A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ
Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc
Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2
A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm
Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.
A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha
Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....
A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25
Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.
A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3
Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.
A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2
Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)
Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2
Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2
Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3
Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:
A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2
Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:
A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm
Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?
A. 54 B. 20 C. 81 D. 96
Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28
A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5
Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km
Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?
A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ
Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.
A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2
Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2
Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?
A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít
Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
A. 59 B. 79 C. 69 D. 89
Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?
A. 24 B. 25 C. 26 D. 36
Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?
A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng
Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3
Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2
Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ
Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?
A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút
Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.
A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km
12 ........ 13 ............. 14 D
bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm
bn rút gọn đề đi
trả lời cái này đến sáng mai ó bn
Số liền trước của số 980 000 là:
A.980 099 B.979 999 C.980 001 D.980 010
Các bạn giải hộ mình nha!
Câu 1: Tỉ lệ tử vong của trẻ em thường rất thấp và chỉ số phát triển con người từ 0,7 đến gần bằng 1 là các nước có thu nhập bình quân đầu người:
A. Từ 1 000 đến 5 000 USD/năm
B. Từ 5 001 đến 10 000 USD/năm
C. Từ 10 001 đến 20 000 USD/năm
D. Trên 20 000 USD/năm
Câu 2: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là:
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
Câu 3: Kim cương tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Khắp châu Phi
Câu 4: Vàng tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Khắp châu Phi
Câu 5: Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:
A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,
C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
1. Chọn D
2. Chọn A
3. Chọn C
4. Chọn B
5. Chọn A
♬ Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có năm chữ số là :
A : 89 999. B : 88765 . C : 88 760 . D: 90 000 .
bạn khánh nói : "4 năm tớ mới sinh nhật một lần vậy khánh sinh ngày bao nhiêu tháng bao nhiêu ?
Tính chu vi của hình vuông biết diện tích của nó là 36cm²
A: 144 cm B : 9cm C : 24 cm D : 36 cm
a : 6 = 2015 ( dư 5 )
A: 12 095 B: 12 090 C: 335 D: 12 085
3456 < 34x7<3480 chữ số x có thể là
A:6;7 B:6;7;8.C:5;6;7.D : 5;6;7;8.
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : XIX , VI,XI,XV,VIII, XVII .
20km : 4 = ..... m
A :5 B: 5000 C: 500 D: 50
44
nhạc hay toán vậy sao có giai điệu nhac zậy ♬
Thời gian làm bài 60 phút I.Trắc nghiệm:( 4 điểm ) Câu1:Chuyển động cơ học là sự thay đổi……………… A : Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B : Vận tốc của vật C : Vị trí của vật so với vật mốc D : Phương chiều của vật Câu 2 : Lực là nguyên nhân: A: Thay đổi vận tốc của vật B : Vật bị biến dạng C : Thay đổi dạng quỹ đạo của vật D : Các tác động A,B,C Câu 3 :Khi làm đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm đường ngoằn nghèo rất dài để? A :Giảm quãng đường đi B :Tăng lực kéo của ô tô C:Tăng ma sát giữa xe và mặt đường D:Giảm lực kéo của ô tô Câu 4:Hành khách ngồi trên ô tô bỗng thấy mình bị nhào về phía trước,vì xe đột ngột… A: Tăng vận tốc B : Rẽ sang trái C : Giảm vận tốc D : Rẽ sang phải Câu 5: Để đưa 1 vật nặng 2kg lên cao 6m thì cần tốn một công bằng bao nhiêu? A: 12 J B : 1,2 J C : 120 J D : 1200 J Câu 6 : Lực nào dưới đây đóng vai trò là áp lực? A: Lực kéo của con ngựa lên xe B :Trọng lượng của người ngồi trên giường C : Lực ma sát tác dụng lên vật D :Trọng lượng của bóng đèn treo vào sợi dây Câu 7 :Một xe đi với vận tốc 15m/s trong thời gian 45 phút .Quãng đường xe đi được là: A : 675 m B : 40,5 km C : 2,43km D : 3 km Câu 8 : Khi mở lon sữa một bằng l lỗ,sữa khó chảy hơn khi mở lon sữa bằng 2 lỗ,vì: A: Sữa đặc nên khó chảy. B: Vì thói quen. C : Để không khí tràn vào hộp sữa tạo áp suất lớn đẩy sữa ra ngoài. D : Cả A,B,C đều sai. II. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1. Tại sao không nên chạy xe với tốc độ cao trên những đoạn đường trơn trượt nhất là lúc trời mưa? (1 điểm ) Câu 2. Một vật có thể tích 90 dm3 khi thả trong nước thấy 1/2 thể tích vật nổi trong nước a.Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật ,biết dn =10000 N/m3. b. Tính trọng lượng riêng của vật c. Khi thả vật vào chất lỏng có trọng lượng riêng là d =7000 N/m3 thì vật nổi hay chìm? (3 điểm) Câu 3. a, Trong các trường hợp sau đây, loại lực ma sát nào đã xuất hiện? -Kéo một hộp gỗ trượt trên mặt bàn. -Đặt một cuốn sách lên mặt bàn nằm nghiêng so với phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên. -Một quả bóng lăn trên mặt đất. b, Một người công nhân kéo một vật có khối lượng 12kg lên cao 4m bằng ròng rọc cố định, hãy tính công của lực kéo Xem đầy đủ tại: http://dethikiemtra.com/lop-8/de-thi-hoc-ki-1-lop-8/de-kie
Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng 1 lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90 km. Biết thời gian ô tô đi từ A đến B là 1,5 giờ và vận tốc ô tô bằng 5/4 vận tốc xe máy.
a. Tính vận tốc của xe máy khi đi trên quãng đường AB.
b. Xe máy đến B sau ô tô bao lâu?
vận tốc oto là
90:1,5=60km/h
vận tốc xe máy là
60:5x4=48km/h
xe máy đến sau b là
90:48-1,5=3/8h
a) Vận tốc của ô tô khi đi trên quãng đường AB là:
90 : 1.5 = 60 (km/h)
Vân tốc xe máy đi quãng đường AB là:
60 : 5/4 = 48 (km/h)