Da Du K
Các bạn giải dùm mình từ câu 5 với ạ:Fill in the blank with the correct forms [-ING or -ED] of the verb.5-By ____ (use) active learning strategies, teachers can create a more engaging learning environment. 6-Students who are actively ____ (engage) in their learning process will have better academic performance. 7-By ____ (encourage) students to participate in class discussions, teachers can help themimprovetheir communication skills. 8-Kids who are actively ____ (involve) in their learning proce...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Da Du K
Xem chi tiết
Bagel
20 tháng 4 2023 lúc 21:36

1 remembering

2 engaged

3 moving

4 interested

5 using

6 observing - recording

7 communicating

8 interested

\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◡⨦}\)

Bình luận (0)
Ngô Bá Hùng
20 tháng 4 2023 lúc 21:37

1.remembering

2.engaged

3.moving 

4.interested

5.using

6.observing, recording

7.communicating

8.interested

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2017 lúc 13:54

Đáp án A

Từ dòng 2 đoạn cuối: Simple forms of learning involve a single stimulus. A stimulus is anything perceptible to the senses -> dạng thức đơn giản của việc học bao gồm một kích thích đơn – là bất cứ thứ gì có th9ể nhận thức được đối với các giác quan => liên quan tới nhận thức

Bình luận (0)
Da Du K
Xem chi tiết
Ngô Bá Hùng
20 tháng 4 2023 lúc 21:02

ở dưới 2 câu trả lời đều đúng r b đăng lại lmj =))

Bình luận (1)
Thanh Đình Lê
20 tháng 4 2023 lúc 21:08
more importantmore engagingmore interestedthe most effectivethe most creativemore usefulmore creativemore likelymost naturalgood
Bình luận (1)
thaolinh
1 tháng 5 2023 lúc 12:26

1.more important

2.more engaging

3.more interested

4.the most effective

5.the most creative

6.more useful

7.more creative

8.more likely

9.most natural

10.better

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 11:45

Đáp án D

Giải thích: Toàn bộ đoạn 2 của bài đọc nói về quá trình học tập của con người. Trong trường học, học sinh chỉ học những môn lý thuyết và thời gian này chỉ kéo dài khoảng 10 – 20 năm. Nhưng từ trước khi vào trường học, con người đã phải học những kỹ năng sinh tồn cơ bản, sau khi ra trường vẫn phải học các kỹ năng sống đến cuối cuộc đời. Do đó phần lớn thời gian là con người học ngoài cuộc sống thực.

Phương án D. It takes place more frequently in real life than in academic institutions = Nó diễn ra thường xuyên trong cuộc sống thực hơn là những học viện hàn lâm, là phương án chính xác nhất.

          A. It is more interesting and effective in school than that in life. = Nó thú vị và hiệu quả ở trong trường hơn là trong cuộc sống.

Không có thông tin như vậy trong bài.         

          B. It becomes less challenging and complicated when people grow older. = Nó trở nên ít thách thức và phức tạp khi con người già hơn.   

Không có thông tin như vậy trong bài.         

          C. It plays a crucial part in improving the learner’s motivation in school. = Nó đóng một vai trò quan trọng trong việc cải thiện động lực của học sinh trong trường.

Không có thông tin như vậy trong bài.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 2:06

Đáp án : B

Thông tin ở câu cuối cùng của đoạn 1: “It is common to think of learning as something that takes place in school, but much of human learning occurs outside the classroom, and people continue to learn throughout their lives.”: (Mọi người thường nghĩ rằng học tập diễn ra ở trường học, nhưng nhiều quá trình học tập của con người diễn ra ở ngoài lớp học = It takes place more frequently in real life than in academic institutions. (Học tập diễn ra thường xuyên ở thực tế hơn là ở các trường học)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 12 2018 lúc 16:18

Đáp án B

Dịch nghĩa: Có thể suy ra điều gì từ bài viết về quá trình học tập?

A. Khi con người già đi thì việc học trở nên đỡ khó khăn và phức tạp hơn.

B. Việc học diễn ra thường xuyên hơn ở cuộc sống bên ngoài hơn là ở trường lớp.

C. Học ở trường hiệu quả hơn học ở ngoài cuộc sống.

D. Việc học nắm vai trò chủ chốt trong việc cải thiện động lực học tập ở trường.

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1 “much of human learning occurs outside the classroom, and people continue to learn throughout their lives” và trong đoạn 2, trong khi cả đoạn nói về những hình thức học ngoài xã hội thì việc học ở trường chỉ được nhắc về học chữ, học tính. Như vậy có thể suy ra học chủ yếu diễn ra ngoài đời, không chỉ trong trường lớp.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2019 lúc 6:21

Đáp án C

Đoạn 2 đề cập tới các kĩ năng và kiến thức con người học trong đời trước khi đến trường (before they enter school), khi đến trường (When they enter school), và sau khi rời trường học (After they finish school). Trong đó kiến thức thu được khi đến trường chỉ được tóm lược trong 1 câu (When they enter school, children learn basic academic subjects such as reading, writing, and mathematics), còn lại là các kiến thức học từ ngoài đời sống -> quá trình học tập thường xuyên xảy ra trong đời thực hơn là trong những cơ sở học tập như trường học

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2018 lúc 2:40

Đáp án B

Có thể suy ra điều gì từ bài viết về quá trình học tập?

A. Khi con người già đi thì việc học trở nên đỡ khó khăn và phức tạp hơn

B. Việc học diễm ra thường xuyên ở cuộc sống bên ngoài hơn là ở trường lớp

C. Việc học nắm vai trò chủ chốt trong việc cải thiện động lực học tập ở trường

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 1 “much of human learning occurs outside the classroom, and people continue to learn throughout their lives.” Và trong đoạn 2, trong khi cả đoạn nói về những hình thức học ngoài xã hội thì việc học ở trường chỉ được nhắc về học chữ, học tính. Như vậy có thể suy ra học chủ yếu diễn ra ngoài đời, không chỉ trong trường lớp

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 2 2018 lúc 17:30

Đáp án : D

Thông tin ở đoạn cuối: “A stimulus is anything perceptible to the senses” Tác nhân kích thích là tất cả những gì có thể nhận thức, nhận thấy qua các giác quan. Tức là bears relation to perception (có sự liên quan đến sự nhận thức)

Bình luận (0)