Dân số đông nam á 536 triệu người, châu á là 3600 triệu người. Cho biết dân số đông nam á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với châu á
cho biết số dân của châu á là 3766 triệu người,của đông á là 1509,5 triệu ngời,của trung quốc là 1288 triệu người (năm 20020.Hãy tính tỉ lệ dân số của trung quốc so với châu á và đông á
giúp mik với mng oiii
TQ vs Châu Á
1288:3766x100=...........%
TQ vs Đông Á
1288:1509,5x100=...........%
Câu 9 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số năm 2001 (triệu người) Mật độ dân số (người/km2) Châu Á 11762 1503 Đông Á 4489 1356 Nam Á 4495 519 Đông Nam Á 4002 56 Tây Nam Á 7016 286 a.Tính mật độ dân số của các khu vực thuộc Châu Á? b. Nhận xét về diện tích,dân số,mật độ dân số của Nam Á so với các khu vực khác của châu Á
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (năm 2012)
Khu vực | diện tích (nghìn km2) | dân số (triệu người) |
Đông Á | 11740,7 | 1585,0 |
Nam Á | 4489,4 | 3292,2 |
Đông Nam Á | 4503,7 | 608,0 |
Tây Nam Á | 7094,8 | 346,8 |
a. Tính mật độ dân số một số khu vực của châu Á năm 2012.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số một số khu vực của châu Á năm 2012 và nêu nhận xét.
a,
Đông Á : 128 ( người/km2)
Nam Á : 302 ( người/km2)
Đông Nam Á : 115 ( người/km2)
Trung Á : 14 (người/km2)
Để tính mật dộ dân số ta lấy Dân số chia cho diện tích ( đơn vị là người/km2)
b,
Câu 5: Dựa vào bảng 13.1, tính toán số dân khu vực Đông Á năm 2002 (1509,7 triệu người) và cho biết dân số khu vực Đông Á sử dụng bao nhiêu phần% tổng số dân cư châu Á?
Bài làm:
- Số dân Đông Á năm 2002 là:
1288 + 127,4 + 23,2 + 48,4 + 22,5 = 1509,5 ( triệu người)
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với châu Á bằng:
(1288 : 3766) x 100% = 34,2 %
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với khu vực Đông Á bằng:
(1288 : 1509,5) x 100% = 85,3 %
Việt Nam là quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của Châu Á, tỉ lệ tăng dân số hằng năm 1,2%. Giả sử rằng tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu?
A. 118,12 triệu dân
B. 106,12 triệu dân.
C. 118,12 triệu dân.
D. 108,12 triệu dân
số dân của khu vực đông nam á năm 2002 là bao nhiêu?
A.536 triệu người
B.562 triệu người
C.592 triệu người
D.635 triệu người
số dân của khu vực đông nam á năm 2002 là bao nhiêu?
A.536 triệu người
B.562 triệu người
C.592 triệu người
D.635 triệu người
Câu 1Năm 2003 dân số thế giới là 6315 triệu người châu Á 3866 triệu người cho biết dân số Châu Á so với thế giới chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm Câu 2 thành phố nào nước ta hiện nay có trình độ phát triển kinh tế cao nhất Câu 3 Ngành công nghiệp kinh tế nào là chủ đạo của tỉnh Gia Lai
2.TPHCM.
3.tk:
Hiện nay, tại Khu công nghiệp Trà Đa (TP Pleiku) đã có 39 nhà đầu tư và diện tích được lấp đầy 100%, giải quyết việc làm cho gần 2.000 lao động, bước đầu nộp ngân sách khoảng 15 tỷ đồng/năm.
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |