2.TPHCM.
3.tk:
Hiện nay, tại Khu công nghiệp Trà Đa (TP Pleiku) đã có 39 nhà đầu tư và diện tích được lấp đầy 100%, giải quyết việc làm cho gần 2.000 lao động, bước đầu nộp ngân sách khoảng 15 tỷ đồng/năm.
2.TPHCM.
3.tk:
Hiện nay, tại Khu công nghiệp Trà Đa (TP Pleiku) đã có 39 nhà đầu tư và diện tích được lấp đầy 100%, giải quyết việc làm cho gần 2.000 lao động, bước đầu nộp ngân sách khoảng 15 tỷ đồng/năm.
1.Trình độ phát triển kinh tế của phần lớn các quốc gia châu Á như thế nào?
2. Xu hướng phát triển kinh tế của nhiều nước châu Á là gì?
3. Những thành tựu về nông nghiệp của các nước châu Á được biểu hiện như thế nào?
4. Tây Nam Á có đặc điểm vị trí địa lý như thế nào?
5. Các dạng địa hình chủ yếu của Tây Nam Á phân bố như thế nào?
Câu 1 Nhật Bản nước phát triển toàn diện nhất châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 lý do nào sau đây không đúng A để cải tổ nền kinh tế B thực hiện nhiều chính sách kinh tế C tập trung phát triển một số ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu D chiếm thuộc địa khi khai thác tài nguyên Câu 2 Thành phố nào ở nước ta hiện nay có trình độ phát triển kinh tế cao nhất ở Hà Nội và Hải Phòng B Hà Nội và Nam Định C Hà Nội và Biên Hòa D Hà Nội và Hồ Chí Minh Tranh bảng 7.2 nước có tỉ trọng công nghiệp trong GDP thấp thì có mức thu nhập a thấp b trung bình trên C trung bình dưới d cao Câu 4 nơi Địa hình châu Á thấp nhất -400 m so với nơi cao nhất 8848 M2 khu vực địa hình này chênh lệch bao nhiêu mét Năm 2001 Nhật Bản có giá trị xuất khẩu đạt 4 403,50 tỷ USD giá trị nhập khẩu đạt 3 49,09 tỷ USD gọi là nước Năm 2001 Nhật Bản và Trung Quốc có giá trị xuất siêu lần lượt đạt 54,41 tỉ USD và 23,1 tỉ USD thì số lần chênh lệch giữa Nhật và Trung Quốc là Chiều bắc-nam lãnh thổ châu Á dài 8500 km chiều đông tây rộng 9200 km thì Khẳng Định Pleiku chúng ta là dạng địa hình cao nguyên vì
Câu 1: Chứng minh châu Á là châu lục đông dân nhất thế giới.
Câu 2: Giải thích vì sao VN trở thành quốc gia đứng thứ 2 thế giới về xuất khẩu lúa gạo.
Câu 3: Trình bày đặc điểm kinh tế xã hội của các quốc gia Châu Á.
Câu 4: Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vự Đông Á.
Dân số đông nam á 536 triệu người, châu á là 3600 triệu người. Cho biết dân số đông nam á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với châu á
Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
Câu 1. Tại sao nội địa châu Á dân cư lại thưa thớt?
Câu 2. Quốc gia nào đông dân nhât châu Á?
Câu 3. Nguyên nhân làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á giảm đáng kể?
Câu 4. Từ những năm 50 của thế kỉ XX cho đến nay dân số châu Á chiếm bao nhiêu phần %?
Câu 5. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở khu vực nào?
Câu 6. Dân cư châu Á tập trung đông tại đâu?
Câu 7. Tại sao dân cư ở châu Á lại phân bố không đều?
Câu 2. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm
A. đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.
B. hình thành và phát triển sớm nhất thế giới.
C. đa dạng, hiện đại bậc nhất thế giới.
D. chưa phát triển, trình độ lạc hậu.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển ở hầu hết các nước?
A. Ngành cơ khí chế tạo | B. Ngành điện tử |
C. Ngành sản xuất hàng tiêu dùng | D. Ngành đóng tàu |
Câu 4. Quốc gia nào sau đây được coi là “con rồng” của châu Á?
A. Nhật Bản | B. Hàn Quốc | C. Trung Quốc | D. Ấn Độ |
Câu 5. Gia súc nào sau đây nuôi phổ biến ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á?
A. Lạc đà | B. Lợn | C. Cừu | D. Dê |
Câu 6. Kênh đào Xuyê nối biển Đỏ với
A. biển Đông. | B. biển Hoa Đông. |
C. biển Hoàng Hải. | D. biển Địa Trung Hải. |
Câu 7. Quốc gia nào hiện nay có quy mô kinh tế lớn nhất châu Á?
A. Nhật Bản | B. Trung Quốc |
C. In-đô-nê-xi-a | D. Ấn Độ |
Câu 8. Khu vực Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương | B. Thái Bình Dương |
C. Bắc Băng Dương | D. Đại Tây Dương |
Câu 9. Dạng địa hình nào phổ biến nhất ở Tây Nam Á?
A. Đồng bằng | B. Sơn nguyên và bồn địa |
C. Núi và cao nguyên | D. Núi cao hiểm trở |
Câu 10. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á?
A. Đồng bằng Ấn Hằng | B. Đồng bằng Hoa Bắc |
C. Đồng bằng Lưỡng Hà | D. Đồng bằng Hoa Nam |
Câu 11. Cảnh quan phổ biến nhất của khu vực Tây Nam Á là
A. rừng cận nhiệt đới ẩm. | B. xa van và cây bụi. |
C. hoang mạc và bán hoang mạc. | D. cảnh quan núi cao. |
Câu 12. Phần lớn lãnh thổ Tây Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới gió mùa | B. Cận nhiệt gió mùa |
C. Cận nhiệt lục địa | D. Nhiệt đới khô |
Câu 13. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á?
A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Kinh độ
Câu 14. Đồng bằng Ấn Hằng phân bố ở
A. phía Bắc. B. trung tâm. C. phía Đông. D. ven biển.
Câu 15. Quốc gia nào sau đây ở châu Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất?
A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ
giúp mk với ạ
Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất châu Á, thứ 2 thế giới?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Xin-ga-po
Khu vực nào của Châu Á hiện nay chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới