Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia tương ứng:
a) Chia đều 8 hình tròn cho 2 bạn.
b) Chia đều 6 hình tròn cho 3 bạn.
Lấy một thẻ, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả.
Ví dụ: 1624 : 8
Em thực hiện phép chia:
Trả lời: 1624 : 8 = 203
Lấy một thẻ số, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả.
Học sinh tự thực hành.
Thực hiện các hoạt động sau:
a) Lấy ra 14 hình tròn, chia thành 7 phần bằng nhau.
b) Chỉ ra 1/7 số hình tròn ở câu a.
$\frac{1}{7}$số hình tròn đó là 14 : 7 = 2 (hình tròn)
Đáp án là A nhé bạn
Mẫu số 8 cho biết:
A. Hình tròn được chia làm 8 phần bằng nhau.
B. Hình tròn được chia làm 8 phần ngẫu nhiên.
C. Hình tròn được chia làm 4 phần bằng nhau và 4 phần không bằng nhau.
D. Cả đáp án A & B & C đều đúng.
Thực hiện các hoạt động sau:
a) Lấy các thẻ số 2, 3, 4.
b) Lập các số có hai chữ số khác nhau.
c) Lấy các số vừa lập được chia cho 2 hoặc cho 3 rồi nêu nhận xét về thương và số dư trong các phép chia đó.
a) Em lấy các thẻ số 2, 3, 4.
b) Em lập được các số có 2 chữ số khác nhau là 23; 24; 34; 32; 43; 42.
c) Em thực hiện các phép chia:
23 : 2 = 11 (dư 1) 24 : 2 = 12 34 : 2 = 17 32 : 2 = 16 43 : 2 = 21 (dư 1) 42 : 2 = 21 | 23 : 3 = 7 (dư 2) 24 : 3 = 8 34 : 3 = 11 (dư 1) 32 : 3 = 10 (dư 2) 43 : 3 = 14 (dư 1) 42 : 3 = 14 |
Nhận xét: Số dư trong các phép chia nhỏ hơn số chia.
Thực hiện các hoạt động sau:
a) Viết một phép chia, ví dụ: 246 : 2 = ?
Tính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.
b) Tính kết quả của các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:
c) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.
1. Tập hợp: cách cho một tập hợp; phần tử thuộc tập hợp. 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính. 3. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích. 4. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 5. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Nhận biết các hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 2. Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi
Thực hiện hoạt động sau rồi nêu phép chia thích hợp:
a) Lấy 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông.
b) Lấy 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông.
a) 10 hình vuông, chia cho mỗi bạn 5 hình vuông.
Có 2 bạn được chia.
Ta có phép chia: 10 : 5 = 2
b) 12 hình vuông, chia cho mỗi bạn 3 hình vuông.
Có 4 bạn được chia.
Ta có phép chia: 12 : 3 = 4