5. Find the words.
(Tìm từ.)
Task 5. Find the words.
(Tìm từ.)
- shoes: đôi giày
- shirts: áo sơ mi
- brother: anh/ em trai
- fourteen: 14
- tent: lều, trại
- sister: chị/ em gái
- blanket: chăn
- sixteen: 16
1. Find and circle the words. Then say.
(Tìm và khoanh tròn từ. Nói)
a. pizza: bánh pizza
b. kitten: mèo con
c. popcorn: bỏng ngô
d. bike: xe đạp
3. Find five adjectives about health on the plates. Write the words.
(Tìm năm tính từ về sức khỏe trên các chiếc đĩa. Viết các từ.)
1. elhayth
2. ullf
3. lewl
4. eviact
5. fti
1. healthy
2. full
3. well
4. active
5. fit
4. Read the Reading Strategy. Then look at questions 1-4 in exercise 5. Find the underlined words in the text and explain why those options are not correct.
(Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, xem các câu hỏi 1-4 trong bài tập 5. Tìm các từ gạch chân trong văn bản và giải thích tại sao các lựa chọn đó không đúng)
Reading Strategy(Chiến lược đọc)
Do not assume that because a multiple-choice option contains words from the text, it is correct. Focus on meaning, not on individual words.
(Đừng cho rằng vì một đáp án trong trắc nghiệm chứa từ trong bài đọc, là đúng. Tập trung vào ngữ nghĩa. không phải riêng rẽ từng từ một.)
Treat option as a true or false task in order to find the option that is true.
(Coi các lựa chọn là một bài tập đúng sai để tìm ra đáp án nào đúng.)
1. Hilary said that she didn’t like the taste of coffee, so she couldn’t drink a lot.
(Hilary nói rằng cô ấy không thích mùi vị của cà phê, vì vậy cô ấy không thể uống nhiều.)
2. Kevin first saw baby turtle at a turtle sanctuary.
(Lần đầu tiên Kevin nhìn thấy rùa con tại khu bảo tồn rùa.)
3. Kevin saw loads of multicolored fish but he didn’t catch them.
(Kevin nhìn thấy vô số cá nhiều màu nhưng anh không bắt.)
4. Terry lost in the jungle because he chased a monkey which ran away with his sunglasses.
(Terry đã bị lạc trong rừng vì anh ta đuổi theo một con khỉ, nó đã bỏ chạy cùng chiếc kính râm của anh ta.)
3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)
LEARN THIS! Prefixes
Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.
(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)
Prefix (tiền tố) | Meaning(nghĩa) | Example(ví dụ) |
co- | with (với) | co-operate (hợp tác) |
ex- | former (trước đây) | ex-wife (vợ cũ) |
micro- | extremely small (cực kỳ nhỏ) | microchip (chip siêu nhỏ) |
multi- | many (nhiều) | multicolor (đa sắc màu) |
over- | too much (quá nhiều) | overcook (chín quá) |
post- | after (sau khi) | post-war (sau chiến tranh) |
re- | again (lần nữa) | rewrite (viết lại) |
semi- | half (một nửa) | semi-circle (hình bán nguyệt) |
under- | too little (quá ít) | undercooked (chưa chín) |
co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).
1. Find example of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (c) and which are uncountable (u)? Add the words to Rules 1-2
(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (c) và không đếm được (u)? Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)
apple juice egg bread pasta sweet water snack |
1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples,…………/ …………..,………../…………,…………./ …………….
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, ………,………., …………
- Countable nouns (c): (Danh từ đến được)
apple, egg, sweet
- Uncountable nouns (u): (Danh từ không đến được)
juice, bread, pasta, water, snack
RULES1. With countable nouns, we use a or an and plural forms: an apple / apples, an egg / eggs, a sweet/ sweets.
(Với danh từ đếm được, chúng ta sử dụng a, an, và hình thức số nhiều: một quả táo / những quả táo, một quả trứng / những quả trứng, một viên kẹo / những viên kẹo.)
2. With uncountable nouns, we don’t use a, an and plural forms: juice, bread, pasta, water, snack.
(Với những danh từ không đếm được, chúng ta không sử dụng a, an và hình thức số nhiều: nước ép hoa quả, bánh mì, mì ống, nước, đồ ăn vặt.)
5. Work in groups. Find out who is sports crazy. Change the words in blue in exercise 3 and ask and answer the questions. Use the Key Phrases.
(Làm việc nhóm. Tìm ra ai là người cuồng thể thao. Thay đổi các từ có màu xanh lam trong bài tập 3 để hỏi và trả lời các câu hỏi. Sử dụng các cụm từ chính.)
- Do you do any sports?
(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
- Yes, I enjoy playing basketball. I'm in the school team. And you?
(Có, mình thích chơi bóng rổ. Mình nằm trong đội bóng rổ của trường. Còn bạn thì sao?)
A: Do you do any sports?
(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
B: Yes, I enjoy playing badminton. I'm in the city team.
(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)
A: What sport do you watch on TV?
(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)
B: I watch football matches. I'm a football fan.
(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)
A: Are there any sports do you want to try?
(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)
B: Yes, I want to try swimming.
(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)
4. Unscramble the words to find five life events.
(Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống.)
egt drmiera get married (kết hôn)
1. egt a ojb............................................
2. rwgo pu............................................
3. eevla loshoc.....................................
4. og ot syniurvtei.................................
5. avhe dilercnh.....................................
1. get a job
2. grow up
3. leave school
4. go to university
5. have children
I. Find the words which have a different sound in the part underlined.*
5 điểm