Tìm a và b để đa thức x^4+x^3+ax^2+4x+b chia hết cho x^2-2x+2
tìm a và b để đa thức f(x) chia hết cho g(x) biết: f(x)=x^4+x^3+ax^2+4x+b và g(x)=x^2-2x+2
Lời giải:
$f(x)=x^4+x^3+ax^2+4x+b=x^2(x^2-2x+2)+3x(x^2-2x+2)+(a+4)x^2-2x+b$
$=(x^2+3x)(x^2-2x+2)+(a+4)(x^2-2x+2)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
$=(x^2+3x+a+4)(x^2-2x+2)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
$=(x^2+3x+a+4)g(x)+2(a+3)x-2(a+4)+b$
Để $f(x)\vdots g(x)$ thì:
$2(a+3)x-2(a+4)+b=0,\forall x$
$\Rightarrow a+3=-2(a+4)+b=0$
$\Rightarrow a=-3; b=2$
Bài 2: Tìm a,b để :
a. Đa thức 3x^3 + 2x2 -7x + a chia hết cho đa thức 3x-1b. ax^2 + 5x^4 chia hết cho (x-1)^2c. Đa thức 2x^2 + ã +1 chia x-3 được d là 4d. 2x^3 - x^2 + ax + b chia hết cho x^2 -1Hộ aka: 3x^3+2x^2-7x+a chia hêt cho 3x-1
=>3x^3-x^2+3x^2-x-6x+2+a-2 chia hết cho 3x-1
=>a-2=0
=>a=2
c: =>2x^2-6x+(a+6)x-3a-18+3a+19 chia x-3 dư 4
=>3a+19=4
=>3a=-15
=>a=-5
d: 2x^3-x^2+ax+b chiahêt cho x^2-1
=>2x^3-2x-x^2+1+(a+2)x+b-1 chia hết cho x^2-1
=>a+2=0 và b-1=0
=>a=-2 và b=1
a) Tìm a,b để đa thức 2x3 - x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 - 1
b) Tím 2 số a và b để đa thức x4 + ax2 + b chia hết cho đa thức x2 - x +1
Đa thức \(x^2-1\)có nghiệm \(\Leftrightarrow x^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=1\Leftrightarrow x=\pm1\)
-1 và 1 là hai nghiệm của đa thức \(x^2-1\)
Để đa thức \(2x^3-x^2+ax+b\)chia hết cho đa thức \(x^2-1\)thì -1 và 1 cũng là hai nghiệm của đa thức \(2x^3-x^2+ax+b\)
Nếu x = -1 thì \(-2-1-a+b=0\Leftrightarrow a-b=-3\)(1)
Nếu x = 1 thì \(2-1+a+b=0\Leftrightarrow a+b=-1\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra \(\hept{\begin{cases}a=\frac{-3-1}{2}=-2\\b=\frac{-1+3}{2}=1\end{cases}}\)
Vậy a = -2, b = 1
bài 1 : tìm a và b để cho đa thức A chia hết cho đa thức B khi:
A=4x ³+15x ²+24x+3+a và B=x ²+4x+7
A=x mũ 4-9x ³+21x ²+ax+b vả B=x ²-3x+2
a: \(\Leftrightarrow4x^3+16x^2+28x-x^2-4x-7+10+a⋮x^2+4x+7\)
hay a=-10
a) Tìm a để đa thức x3-x2-x+a chia hết cho đa thức x+2
b) Tìm a và b để đa thức x3+ax2+2x+b chia hết cho x2+x+1
c) Tìm a và b để đa thức x3+4x2+ax+b chia hết cho đa thức x2+x+1
a: \(\Leftrightarrow x^3+2x^2-3x^2-6x+5x+10+a-10⋮x+2\)
=>a-10=0
=>a=10
b: \(\Leftrightarrow x^3+x^2+x+\left(a-1\right)x^2+\left(a-1\right)x+a-1+\left(2-a\right)x+b-a+1⋮x^2+x+1\)
=>2-a=0 và b-a+1=0
=>a=2; b=a-1=2-1=1
Cho đa thứcA=2x^4+3x^3-4x^2-3x+a và đa thức B = x + 2 Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
a, Tìm a để đa thức x^3 + x^2-x+a chia hết cho đa thức x+2
b,Tìm a và b để đa thưac x^3+ ax^2+ 2x+b chia hết cho đa thức x^2+x+1
c, Tìm n thuộc Z để gt bt n^3+ n^2-n +5 chi hết cho gt bt n+2
a) Áp dụng định lý Bézout ( Bê-du ) , dư của \(f\left(x\right)=x^3+x^2-x+a\)cho x + 2 = x - (-2) là \(f\left(-2\right)\)
Để f(x) chia hết cho x + 2 thì f(-2)=0
\(\Rightarrow\left(-2\right)^3+\left(-2\right)^2-\left(-2\right)+a=0\)
\(-8+4+2+a=0\)
\(a-2=0\)
\(a=2\)
Vậy ...
c) \(\frac{n^3+n^2-n+5}{n+2}=\frac{n^3+2n^2-n^2-2n+n+2+3}{n+2}\)nguyên để \(n^3+n^2-n+5⋮n+2\)
\(\Rightarrow\frac{n^2\left(n+2\right)-n\left(n+2\right)+\left(n+2\right)+3}{n+2}\in Z\)
\(\Rightarrow n^2-n+1+\frac{3}{n+2}\in Z\)
\(n^2,n,1\in Z\Rightarrow\frac{3}{n+2}\in Z\)
\(\Rightarrow n+2\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{-5;-3;-1;1\right\}\)
Vậy ...
b) Làm tính chia :
\(\Rightarrow-ax+b-a+1=0\)
a) Tìm a để đa thức \(x^3+x^2-x+a\) chia hết cho đa thức x + 2
b) Tìm a và b để đa thức \(x^3+ax^2+2x+b\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\)
c) Tìm a và b để đa thức \(x^3+4x^2+ax+b\) chia hết cho đa thức \(x^2+x+1\)
a) \(x^3+x^2-x+a=\left(x^2-x+1\right)\left(x+2\right)+\left(a-2\right)\).
Đa thức trên chia hết cho \(x+2\) khi và chỉ khi a = 2.
b) \(x^3+ax^2+2x+b=\left(x^2+x+1\right)\left(x+1\right)+\left(a-2\right)x^2+\left(b-1\right)\) chia hết cho \(x^2+x+1\) khi và chỉ khi:
\(\frac{a-2}{1}=\frac{0}{1}=\frac{b-1}{1}\Leftrightarrow a=2;b=1\).
c) Tương tự.
Nếu tối chưa có ai làm thì để mình làm cho,bây h mk bận phải đi học r
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x² + y² - 36)² - 4x²y²
b) (x² + x)² - 5(x² + x) + 6
Câu 2: Tìm a để:
a) (2x² - 5x + a) chia hết cho (x+5)
b) (3x³ - x² + ax – 4) chia hết cho (x+2)
c) (ax⁴ - 4x³ + 3x² - 2x + 5) chia hết cho (x-1)
Câu 1:
a) \(\left(x^2+y^2-36\right)^2-4x^2y^2\)
\(=\left(x^2+y^2-36\right)^2-\left(2xy\right)^2\)
\(=\left(x^2+y^2+2xy-36\right)\left(x^2+y^2-2xy-36\right)\)
\(=\left[\left(x+y\right)^2-36\right]\left[\left(x-y\right)^2-36\right]\)
\(=\left(x+y+6\right)\left(x+y-6\right)\left(x-y+6\right)\left(x-y-6\right)\)
b) \(\left(x^2+x\right)^2-5\left(x^2+x\right)+6\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-2\left(x^2+x\right)-3\left(x^2+x\right)+6\)
\(=\left(x^2+x\right)\left(x^2+x-2\right)-3\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x-3\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
1) a) (x2 + y2 - 36)2 - 4x2y2
= (x2 + y2 - 36 - 2xy)(x2 + y2 - 36 + 2xy)
= [(x - y)2 - 36][(x + y)2 - 36]
= (x - y - 6)(x - y + 6)(x + y + 6)(x + y - 6)
b) (x2 + x)2 - 5(x2 + x) + 6
= (x2 + x)2 - 2(x2 + x) - 3(x2 + x) + 6
= (x2 + x)(x2 + x - 2) - 3(x2 + x - 2)
= (x2 + x - 3)(x2 + 2x - x - 2)
= (x2 + x - 3)(x - 1)(x + 2)
2) Đặt tính là đc
Câu 2;
Áp dụng định lý Bezout,ta được:
a) \(f\left(-5\right)=2.\left(-5\right)^2-5.\left(-5\right)+a=0\)
\(\Leftrightarrow50+25+a=0\Leftrightarrow a=-75\)
b) \(f\left(-2\right)=3.\left(-2\right)^3-\left(-2\right)^2+a.\left(-2\right)-4=0\)
\(\Leftrightarrow-24-4-2a-4=0\Leftrightarrow a=-16\)
c) \(f\left(1\right)=a.1^4-4.1^3+3.1^2-2.1+5=0\)
\(\Leftrightarrow a-4+3-2+5=0\Leftrightarrow a=-2\)