Hãy nêu các đặc trưng của các lực vẽ trong mặt phẳng đứng dưới đây theo tỉ xích 1cm ứng với 1N.
Kéo 1 vật 8000g trên mặt phẳng nghiêng 40º hãy nêu đặc điểm của các lực lên vật và biểu diễn các lực đó bằng vector lực. Biết lực kéo vật có cường độ 450N lực đỡ vật có cường độ 200N theo tỉ xích 1cm ứng với 100N
-Trọng lực \(\overrightarrow{P}\), hướng xuống phương thẳng và có độ lớn \(P=10m=10\cdot8=80N\)
-Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng hướng lên có độ lớn \(F_k=450N\)
-Lực đỡ vật \(\overrightarrow{Q}\) có phương vuông góc mặt phẳng nghiêng, hướng lên và có độ lớn \(Q=200N\)
Hãy biểu diễn lực tác dụng lên vật A và nêu các yếu tố của lực tác dụng lên vật B trong các trường hợp dưới đây ?
a. Trọng lực P của vật có độ lớn 100N ( tỉ xích 1cm ứng với 50N).(vẽ hình)|
b. Nêu các yếu tố của véc tơ lực tác dụng lên vật B ( dùng lời )
hãy biểu diễn các lực 8n và 5n có cùng điểm đăt nhưng các lực lần lượt theo phương nằm ngang ,chiều từ phai sang trái và theo phương thẳng đứng ,chiều từ dưới lên.tỉ xích 1cm ứng voi 1n
Bài 1 . Biểu diễn các lực sau :
a) Lực kéo một vật theo phương ngang , chiều từ trái sang phải , độ lớn của lực là 3N . Tỉ xích 1cm ứng với 1N
b) Lực nâng một thùng hàng lên cao theo phương thẳng đứng , chiều từ dưới lên trên , độ lớn lực nâng thùng hàng là 20 N . Tỉ xích 1 cm ứng với 5 N
Câu 1: Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5cm ứng với 5N.
a) Đẩy thùng hàng với lực 20N theo phương ngang.
b) Lực kéo 1500 N theo phương nằm ngang, kéo vật chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm ứng với 500N)
a , biểu diễn lực trong các trường hợp sau :
-Biểu diễn lực trong các trường hợp sau lực có phương ngang chiều từ trái sang phải độ lớn là 50 N tỉ xích 1cm ứng với 20N.
- Lực có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, độ lớn 250N, tỉ xích 1cm ứng với 50N.
b) Tính trọng lượng của 1 người trên Trái đất biết khối lượng của người đó là 50kg
c) Tính trọng lượng của 1 ngươì trên Mặt Trăng biết khối lượng của người đó trên Trái Đất là 45kg và cường độ hấp dẫn ở Mặt Trăng = 1/6 cường độ hấp dẫn trên Trái Đất.
• V. Treo 1 vật nặng có khối 0,5kg vào đầu dưới của 1 sợi dây ko giản a) Khi vật đứng yên. Hãy nêu tên ,phương, chìêu,độ lớn các lực tác động lên vật b) Biểu diễn các lực đó? (tỉ 1cm ứng vs 1N)
Hãy biểu diễn các lực sau ( tỉ xích 1cm ứng với 500N )- Trọng lực một vật có khối lượng 30kg đặt trên mặt sàn nằm ngang- lực kéo 1500 N có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.- Lực kéo 2600N có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
Bài 4. Hãy diễn tả bằng lời các lực được cho trong hình 4.1 với tỉ xích 1cm ứng với 10N. 5. Hãy diễn tả bằng lời các lực được cho trong hình 4.2. với tỉ xích 1cm ứng với 5N.
Câu 5:
- Trọng lực \(\overrightarrow{P}\) có điểm đặt tại O, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ lực 7,5 N
-Lực kéo \(\overrightarrow{F_k}\) có điểm đặt tại A, phương nằm nghiêng một góc \(30^0\) so với phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và từ dưới lên trên, cường độ lực 12,5N
Bài 4:
- Trọng lực \(\overrightarrow{P}\) có điểm đặt tại O, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ 20N.
-Lực kéo \(\overrightarrow{F_k}\)có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 25N
-Lực cản \(\overrightarrow{F_c}\) có điểm đặt tại B, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 10N