Cho bốn chữ số 5;6;8;0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có đủ bốn chữ số đó; viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
a) Tìm số lẻ lớn nhất có bốn chữ số có tổng bốn chữ số bằng 19 và chia hết cho 5.
b) Tìm số chẵn lớn nhất có bốn chữ số có tổng các chữ số bằng 19 và chia hết cho 5
Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
Vì số đó chia hết cho 5 nên \(d\) = 0; 5
Vì đó là số lẻ nên \(d\) = 5
Tổng các chữ số còn lại là: 19 - 5 = 14
Để được số lớn nhất thì chữ số hàng càng cao phải càng lớn
Từ lập luận trên ta chọn \(a\) là 9
Tổng các chữ số còn lại là: 14 - 9 = 5
chọn \(b\) là \(5\) thì \(c\) = 5 - 5 = 0
Thay \(a=\) 9; \(b\) = 5; \(c\) = 0; \(d\) = 5 vào biểu thức \(\overline{abcd}\) ta được
\(\overline{abcd}\) = 9505
Vậy số lẻ lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 19 và chia hết cho 5 là 9505
b, Số có 4 chữ số có dạng: \(\overline{abcd}\)
Vì số đó chia hết cho 5 nên \(d\) = 0; 5
vì đó là số chẵn nên \(d\) = 0
Tổng các chữ số còn lại là 19 - 0 = 19
Để được số lớn nhất thì chữ số hàng càng cao phải càng lớn
Từ lập luận trên ta chọn \(a\) = 9
Tổng các chữ số còn lại là: 19 - 9 = 10
Chọn \(b\) = 9 thì c = 10 - 9 = 1
Thay \(a=9\); \(b\) = 9; \(c\) = 1; \(d\) = 0 vào biểu thức: \(\overline{abcd}\) ta có:
\(\overline{abcd}\) = 9910
Vậy số chãn lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 19 và chia hết cho 5 là : 9910
Đáp số a, 9505
b, 9910
Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm:
a) Bốn chữ số b) Bốn chữ số khác nhau
c) Bốn chữ số khác nhau lẻ d) 4 chữ số chẵn khác nhau
e) 5 chữ số chẵn f) 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5
b, Số có 4 chữ số có dạng \(\overline{abcd}\).
a có 7 cách chọn.
b có 7 cách chọn.
c có 6 cách chọn.
d có 5 cách chọn.
\(\Rightarrow\) có \(7.7.6.5=1470\) số thỏa mãn.
a, Có thể lập được \(\dfrac{7777-1000}{1}+1=6778\) số thỏa mãn.
c, Số có 4 chữ số có dạng \(\overline{abcd}\).
d có 4 cách chọn.
a có 6 cách chọn.
c có 6 cách chọn.
d có 5 cách chọn.
\(\Rightarrow\) Lập được \(6.6.5.4=720\) số thỏa mãn.
Cho bốn chữ số 5, 6, 8, 0. Hỏi viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có đủ bốn chữ số đó ; viết các số đó theo thứ ự từ bé đến lớn,
Vì số chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5.
Suy ra Ta có các số lập từ các số trên có tận cùng là 0 hoặc 5.
8650,8605,8560,6850,6805,6085,8065,5860,5680.
Sắp xếp:5680<5860<6085<6805<6850<8065<8560<8605<8650
Lê nho ko nhớ lm sai rồi!
Thứ tự phải như này nè:
-5680,5860,6058,6085,6580,6850,8056,8065,8506,8560,8605,8650
12 số nha!Không phải 9 số và sắp xếp như bạn lê nho ko nhớ đâu!
😙
Nhận xét: Mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 1 (các lũy thừa đều có dạng n4(n – 2) + 1, n thuộc {2, 3, …, 2004}).
Theo tính chất 2, mọi lũy thừa trong S và các cơ số tương ứng đều có chữ số tận cùng giống nhau, bằng chữ số tận cùng của tổng:
(2 + 3 + … + 9) + 199.(1 + 2 + … + 9) + 1 + 2 + 3 + 4 = 200(1 + 2 + … + 9) + 9 = 9009.
Vậy chữ số tận cùng của tổng S là 9.
Từ tính chất 1 tiếp tục => tính chất 3.
Tính chất 3:
a) Số có chữ số tận cùng là 3 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ có chữ số tận cùng là 7 ; số có chữ số tận cùng là 7 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ có chữ số tận cùng là 3.
b) Số có chữ số tận cùng là 2 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ có chữ số tận cùng là 8 ; số có chữ số tận cùng là 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ có chữ số tận cùng là 2.
c) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9, khi nâng lên lũy thừa bậc 4n + 3 sẽ không thay đổi chữ số tận cùng.
Xem thêm tại: https://toanh7.com/chuyen-de-tim-chu-so-tan-cung-a12380.html#ixzz5kVoAwNDp
Cho bốn chữ số 5, 6, 8, 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có đủ bốn chữ số đó, viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Vì số chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5.
Suy ra Ta có các số lập từ các số trên có tận cùng là 0 hoặc 5.
8650,8605,8560,6850,6805,6085,8065,5860,5680.
Sắp xếp:5680<5860<6085<6805<6850<8065<8560<8605<8650
Bài 8: Cho bốn chữ số 5, 6, 8, 0. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có đủ bốn chữ số đó; viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. .....................................................................................................................
Cá số thỏa mãn đề bài là:
5680; 5860; 6580; 6850; 6085; 6805; 8560; 8650; 8065; 8605
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
5680; 5860; 6085; 6580; 6805; 6850; 8065; 8560; 8605; 8650
Bài 10. Cho bốn chữ số 0, 2, 3, 5. Tìm số chính phương có bốn chữ số gồm cả bốn chữ số trên. nhanh nhé mình cần gấp
3025= 55 x 55
Số cần tìm:3025
Cho bốn chữ số 5,6,8,0.Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5,mỗi số có đủ bốn chữ số đó;viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Các số đó là: 5680;5860;6085;6580;6805;6850;8065;8560;8605;8650.
Cho bốn chữ số 5,6,8,0.Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 5,mỗi số có đủ bốn chữ số đó;viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Vì số chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5
Suy ra: Ta có các số lập từ các số trên có tận cùng là 0 hoặc 5
\(8650;8605;8560;6850;6805;6085;8065;5860;5680\)
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(5680;5860;6085;6805;6850;8065;8560;8605;8650\)
Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
5790;5970;9750;7950
còn nhiều số