d. Read the words with the correct sound to the partner.
(Cùng bạn em đọc các từ có âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc các từ có âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ có âm đúng với bạn em.)
dishes /dɪʃɪz/
live /lɪv/
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng bạn đọc các từ với âm đúng.)
A: Where do you think people will live in the future?
(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)
B: I think people will live in the earthscraper.
(Tôi nghĩ mọi người sẽ sống trong thành phố ngầm.)
A: Anywhere else?
(Còn nơi nào khác không?)
B: I think some people will live in eco-friendly homes.
(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà thân thiện với môi trường.)
A: Oh, it’s exciting.
(Ồ, thật thú vị.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Cùng với một người bạn đọc các từ với âm đúng.)
d. Read the words with the correct sound to a partner.
(Đọc các từ trên với âm chính xác với bạn cùng bàn của em.)
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Cùng với một người bạn, đọc các từ có trọng âm đúng.)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng với bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng một người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)
What time do they close?
(Mấy giờ họ đóng cửa?)
d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner.
(Cùng một người bạn, đọc câu có sự chuyển âm đúng.)