Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Minh Sáng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 8 2021 lúc 19:37

IV. Choose the correct word(s) to complete the sentences. ( Chọn từ đúng để hoàn thành câu)
1. Would you mind (close / to close/ closing) the window?
2. The ambulance will be there (in / at / for) about 10 munites
3. We collect empty cans and bottles (in order to / so that / for) recycling.
4. John is interested ( in /on / at ) the history of Vietnam.
5. The boy ( to read / reading / read ) the book is Ba .
6. She hasn’t finished the letter ………… (already / just / yet / never)
7. Lan’s studying hard ……. pass the final exam ( for / in order to so to , as to 

8. It’s too cold outside. Would you mind……. the window ? ( to close, close, closing, closed )
9. I am happy ……. all the exam (passing, pass, passed, to pass)
10 The teacher ….. to the principal is my English teacher. (talks, is talking, talking, to talk)
11. The bike ….. in Japan is USA$ 100. (making, made, is making, to make )
12. We …dinner when the phone rang. (are having, had, have had, were having )
13. I was having dinner ( when / while / as ) my mother was cleaning the floor.
14. We are (delight/ delighting / delighted ) that you pass your final examation.
15. Would you like ( go/ to go / going ) to the cinema tonight ?
16. Thanks ( for / to / at ) inviting me to the festival.
17. Football is (play/ playing / played ) all over the world.
18. Mai asked Hoa ( whether / to / about ) she came to Hoi An.

Nguyễn Tấn Thành- 6B
Xem chi tiết
_chill
24 tháng 4 2022 lúc 15:07

V. Choose the correct option in brackets to complete each sentence.

 (Chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. Linh (might/ must) be there on time, I guess.

2. I (might not/ cannot) attend our English contest next Saturday, but I’ll try my best.

3. He practises running every morning. I think he (has to/ might) become a professional runner one day.

4. Her family (should/ might) move to the city, but I’m still not sure.

5. We (might/ must) find aliens on Earth one day, but I’m sure they will not speak our language.

ʚƒɾҽҽժօʍɞ
24 tháng 4 2022 lúc 15:08

1.might

2.might not

3.might

4.might

5.might

Nguyen Tu
24 tháng 4 2022 lúc 15:08

1. might

2. might not

3. might

4. might

5. might

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 15:42

Cụm từ: wish for st (cầu mong điều gì)

=> At Tet, many people present rice to wish for enough food throughout the year.

Tạm dịch: Vào dịp Tết, nhiều người có mặt để ước có đủ lương thực trong suốt cả năm.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2017 lúc 5:16

: Long (dài)>< short (ngắn) (adj)

Healthy (khỏe mạnh) >< unhealthy (không khỏe mạnh) (adj)

Big (adj) to lớn

Bad (adj) tệ hại

Vì đây là điều ước (wish) nên mong muốn về cuộc sống phải là một cuộc sống tốt đẹp

=> At Tet people wish each other a long and healthy life.

Tạm dịch: Vào Tết mọi người chúc nhau sống lâu và khỏe mạnh.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2018 lúc 9:49

Đáp án A

Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu

Giải thích:

destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ       destroying (hiện tại phân từ): phá hoại, phá huỷ

destroy (v): phá hoại, phá huỷ            destructive (a): tính phá hủy, tàn phá

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2018 lúc 4:02

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

short (a): ngắn, thiếu                                    poor (a): nghèo, kém

unfortunate (a): bất hạnh; không may          ill (a): ốm, tồi, xấu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2018 lúc 17:17

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

stay (v): ở lại                                      remain (v): còn lại

stand (v): đứng                         dwell (v): ở, ngụ ở

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2019 lúc 4:59

Đáp án B

Kiến thức: Liên từ, đọc hiểu

Giải thích:

Unless: trừ khi = If not             If: nếu

While: trong khi                       Although + mệnh đề: mặc dù, dù cho

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2020 lúc 15:50

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

seem (v): dường như, có vẻ                look (v): nhìn, trông; look like: trông giống như

taste (v): nếm                                     sound (v): nghe như, nghe có vẻ như