Trong các phân tử polime sau: polietilen, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), những phân tử polime nào có cấu tạo mạch giống nhau? Hãy chỉ rõ loại mạch của các phân tử polime đó.
Trong các phân tử polime sau: polietilen, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), những phân tử polime nào có cấu tạo mạch giống nhau? Hãy chỉ rõ loại mạch của các phân tử polime đó.
Những phân tử polime có cấu tạo mạch giống nhau là:
-Polietilen, Xenlulozo, Poli(vinyl clorua). Nhóm này có cấu tạo mạch thẳng
-Tinh bột(amilopectin) có cấu tạo mạch phân nhánh.
Trong các phân tử polime sau: polietilen, xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli (vinyl clorua), những phân tử polime nào có cấu tạo mạch giống nhau ? Hãy chỉ rõ loại mạch của các phân tử polime đó.
Những phân tử polime có cấu tạo mạch không phân nhánh là polietilen, poli (vinyl clorua) và xenlulozơ. Polime có cấu tạo mạch phân nhánh là aminopectin của tinh bột.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
a) Polime là những chất có phân tử khối lớn.
b) Polime là những chất có phân tử khối nhỏ.
c) Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều loại nguyên tử liên kết với nhau tạo nên.
d) Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
Những phân tử polime có cấu tạo mạch không phân nhánh là polietilen, poli (vinyl clorua) và xenlulozơ. Polime có cấu tạo mạch phân nhánh là aminopectin của tinh bột.
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn D.
Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6, xenlulozơ.
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 3.
A. 3.
C. 6
D. 4
Chọn D.
Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon–6,6, xenlulozơ
Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, policaproamit, poli(vinyl clorua) và poli(etylen terephtalat). Số polime trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.
Chọn đáp án D
• Polime thiên nhiên có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Đáp án A sai vì poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp.
Đáp án B sai vì PVC, poli(vinyl axetat), nilon-6,6 là tơ tổng hợp.
Đáp án C sai vì poli(vinyl clorua) và poli(vinyl axetat) là tơ tổng hợp.
Đáp án D đúng
Cho các phát biểu sau:
(a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen.
(b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp.
(c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6.
(d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo.
(e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
(f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6.