A. What do you do in your free time? Check (ü) the activities on the list.
(Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Đánh dấu (ü) các hoạt động trong danh sách.)
F. Write sentences in your notebook about what you do in your free time. Use the activities in A. In pairs, read each other’s sentences aloud and check each other’s pronunciation.
(Viết các câu vào vở của bạn về những gì bạn làm trong thời gian rảnh. Sử dụng các hoạt động ở bài A. Luyện tập theo cặp, đọc to các câu của nhau và kiểm tra cách phát âm của nhau.)
I usually watch TV and read book in my free time.
In pairs: Look at the picture. What do the girls like doing in their free time? What do you do in your free time? How often do you do it?
(Nhìn vào bức tranh. Những cô gái thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi của họ? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh của mình? Tần suất bạn làm điều đó như thế nào?)
In the picture, the girls like taking photos in their free time. I like listening to music and I often do it in my free time.
(Trong bức tranh, những cô gái thích chụp những bức ảnh vào thời gian rảnh của họ. Tôi thích nghe nhạc và tôi thường xuyên nghe nhạc trong thời gian rảnh của tôi.)
the girls like taking photos in thier free time
i like playing online game in my free time
three time a weeks
in thí picture they taking photos in their free time
Bây giờ là câu hỏi mới nè các bạn
What is your name? (Tên bạn là gì?)Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)What do you do? (Bạn làm nghề gì?)What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)My name is Trang
I'm from Nghe An
I live in town
I'm a student
I usually read books in my free time
Tk mk nha vs kb nx!
What is your name ?
My name's Huong.
Where are you from?
I'm from Viet Nam
Where do you live?
I live in Thai Nguyen City.
What do you do ?
I am a student.
What do you doing in your free time?
I listening to music
What are your hobbies?
My hobbies is reading comic books,playing the piano and watching TV
Cơ bản nhất mà ai cũng biết làm !!!!
- What is your name? (Tên bạn là gì?)
- Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
- What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
- What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)
Ai trả lời nhanh nhất mình tick cho nhé !
1 . MY NAME IS ROSY
2. I'M FROM VIETNAM
3. I LIVE IN HANOI
4. I'M A STUDENT
5. I PLAYING FOOTBALL
MY HOBBY IS PLAYING THE PIANO
- My name is Duyên .
- I'm from Viet Nam .
- I live in Bình Giang , Hải Dương .
- I'm a student .
- In free time , I often draw pictures and I go camping with my friends.
K CHO MÌNH NHA ! CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU ! >_<
Boy Pro hơi nhầm một xiu nhưng mình vẫn k cho bạn
what do you do in your free time các bạn trả lời những việc các bn làm vào thời gian rảnh nha
Đáp án :
I often play chess in my free time
I often play badminton in my free time
I WATCH TV,STUDY OLM,PLAY FOODBALL,SWEEPING IN MY FREE TIME
I HOPE YOU STUDY ENGLING IS GOOD .
dịch bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rối
tự trả lời nha tui dịch rồi đó
GOAL CHECK - Talk about Responsibilities
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về Trách nhiệm)
1. Make a list of chores or activities you have done this week.
(Lập danh sách các công việc nhà hoặc hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)
2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week.
(Hoạt động theo cặp, hãy nói về những công việc và hoạt động bạn đã làm trong tuần này.)
A: What have you done this week?
(Tuần này bạn đã làm gì?)
B: I've finished all my homework.
(Tớ đã làm hết bài tập về nhà của mình.)
1.
- clean my room: dọn phòng
- take out the trash: đổ rác
- prepare for my mother’s birthday party: chuẩn bị tiệc sinh nhật cho mẹ
2.
A: What have you done this week?
B: I've cleaned my room and taken out the trash. My family will have a birthday party this weekend so I’ve prepared everything for it.
Tạm dịch:
A: Tuần này bạn đã làm gì?
B: Tôi đã dọn dẹp phòng của mình và đổ rác. Gia đình tôi sẽ tổ chức tiệc sinh nhật vào cuối tuần này nên tôi đã chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc.
Write about what your family members do in their free time (Viết về các thành viên gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh)
1. I often listen to music.
2. I listen to music every day.
3. He usually watches T.V.
4. She often goes for a walk.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends do in your free time. (Hỏi và trả lời câu hỏi bạn và bạn của bạn làm gì vào thời gian rảnh.)
- Do you like table tennis?
Yes, I do.
- What do you do in your free time?
I play table tennis.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích môn bóng bàn không?
Có.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?
Mình chơi bóng bàn.
a. You’re inviting your friend to join you in a free time activity. In pairs: Student B go to page 118 File 1. Student A, write activities and places in the table, then invite student B. If they can come, discuss where and when you will meet and complete the table.
(Bạn sẽ mời bạn mình tham gia một hoạt động trong thời gian rảnh rỗi. Làm việc theo cặp: Học sinh B đến trang 118 File1. Học sinh A, viết các hoạt động và địa điểm vào bảng, sau đó mời học sinh B. Nếu họ có thể đến, hãy thảo luận địa điểm và thời gian bạn sẽ gặp mặt và hoàn thành bảng.)
Conversation 1 (Hội thoại 1):
A: Hi. I’m watching a play at the theater on Friday. Do you want to come?
(Chào, Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát vào thứ sáu. Cậu có muốn đi cùng không?)
B: Hi. Sure. Where should we meet?
(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)
A: Let’s meet behind the coffee shop.
(Chúng ta sẽ gặp nhau phía sau tiệm cà phê nhé.)
B: What’s time?
(Mấy giờ thế?)
A: How about 7 p.m.?
(Cậu thấy 7h tối thế nào?)
B: OK. See you then. Bye.
(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)
A: Bye.
(Tạm biệt.)
Conversation 2 (Hội thoại 2):
A: Hi. I’m going bowling on the bowling alley on Saturday. Do you want to come?
(Chào, Tớ sẽ chơi bowling ở sân chơi bowling vào thứ bảy. Cậu có muốn đi cùng không?)
B: Hi. Sure. Where should we meet?
(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)
A: Let’s meet opposite the restaurant.
(Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ đối diện quán ăn nhé.)
B: What’s time?
(Mấy giờ thế?)
A: How about 8 a.m.?
(Cậu thấy 8h sáng thế nào?)
B: OK. See you then. Bye.
(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)
A: Bye.
(Tạm biệt.)