34 dm 29 mm=....dm
4,5 km vuông = .... ha
5 tấn 6 kg = ... tấn
15 phút = .... giờ
viết STP
12 dm 5 mm = .....dm
8 ha 3 m2 = ......ha
126 phút =.....giờ
5 tấn 4 kg = ......tấn
12dm5mm=12,05dm
8ha3m2=8,0002ha
126 phút=2,6 giờ
12 dm 5 mm=12.05dm
8 ha 3m2= 8.0003ha
5 tấn 4kg =5.004 tấn
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
3 giờ 15 phút=..........phút 6 km 35 m=.........km
\(5m^3\) \(8dm^3\)=..........\(dm^3\) 2 tấn 450 kg=.......tán
`3h15p = 195p`.
`6km 35m = 6,035 km`.
`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`.
`2t 450kg = 2,45t`.
`3` giờ `15` phút `=` `3,25` giờ
`6` `km` `35` `m` `=` `6,035` `km`
`5` `m^3` `8` `dm^3` `=` `5008` `dm^3`
`2` tấn `450` `kg` `=` `2,45` tấn
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 2,5 km =.... m , 321kg =... tấn , 6,24 m vuông =..... dm vuông , 5 ha 3dm vuông =..... ha b, 1\3 giờ =..... phút , 84 phút =.....giờ , 15 phút =... giờ , 72 phút =... giờ mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
2500m;0,321 tấn;624 dm vuông;5,00003 ha
20 phút;1,4 giờ;0,25 giờ;1,2 giờ
a) 2,5 km = 250 m
321 kg = 0,321 tấn
6,24 \(^{m^2}\) = 624 dm vuông
5 ha 3 dm = 5,00005 ha
1/3 giờ = 20 phút
84 phút = 7/5 = 1, 4 giờ
72 phút = 6/5 = 1,2 giờ
xong , nhớ k mình nhé cảm ơn
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
5m28cm2=5,0008m2
4m25dm=42,5m
6km35m=6,35km
2 tấn 50kg=2050kg
1020cm=102dm
#H
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
162 phút =.........giờ
19,7cm3 =..........dm3
4 km2 29 dam2=.............km2
14/5 tấn =...........kg
4 m2 3 dm2 5cm2 =.............m2
3,7 dm3 =............m3
4,5 ngày =.............giờ
2 giờ 42 phút =.........giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 23 tấn 52 kg = ……… tấn
b ) 15 m 2 42 c m 2 = … … … . m 2
c) 11dm 6 mm = ……… dm
d ) 2800 h a = … … … . k m 2
a) 23 tấn 52 kg = 23,052 tấn b) 15 m2 42cm2 = 15,0042 m2
c) 11dm 6 mm = 11,06 dm d) 2800 ha = 28 km2