Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2018 lúc 9:21

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

A. while: trong khi                                              B. after: sau khi

C. then : sau đó                                                    D. before: trước khi

Tạm dịch: “The scientist said that in 1999, many A.I. experts said it would be hundreds ofyears (26)_____ a computer was more intelligent than a human.” (Nhà khoa học nói rằng vào năm 1999, các chuyên gia AI cho biết sẽ mất hàng trăm năm _____ một chiếc máy tính trở nên thông minh hơn con người.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2017 lúc 17:21

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. consistent /kən'sɪtənt/ (a): kiên định, trước sau như một, nhất quán

B. insistent /in'sistənt/ (a): khăng khăng, nài nỉ

C. persistent /pə'sistənt/ (a): bền bỉ, cố chấp, dai dẳng

D. resistant /ri'zistənt/ (a): có sức chịu đựng, có sức bền, có sức đề kháng

Tạm dịch: Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy for predicting computers would be as intelligent as humans. His thinking has stayed the same but everyone else has changed the way they think. He said: "My views aren‘t radical any more. I've actually stayed (28)_____. It's the rest of the world that's changing its'view.”

(Ông KurzweiI nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên khi dự đoán máy tính sẽ thông minh như con người. Suy nghĩ của ông ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người khác đã thay đổi cách họ nghĩ. Ông ấy nói: “Quan điểm của tôi không còn cực đoan nữa. Tôi thực sự vẫn kiên định. Đây là phần còn lại của thế giới đang thay đổi quan điểm thôi.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 1 2018 lúc 17:32

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. intelligent /ɪn'telɪdʒənt/ (a): thông minh

B. intelligently /ɪn'telɪdʒəntli/ (adv): sáng dạ, thông minh

C. intelligence /ɪn'telɪdʒəns/ (n): sự thông minh, trí thông minh

Căn cứ vào danh từ "computer", ta có quy tắc sau danh từ là danh từ. Từ đó, ta loại phương án A, B. “Intelligence” là danh từ không đếm được nên đáp án là C.

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 10 2019 lúc 12:02

Đáp án A

Chủ đề Về ARTIFICIAL lNTELLIGENCE

Kiến thức về từ vựng

A. artificial /,ɑ:tɪ'fɪ∫əl/ (a): nhân tạo

B. false /fɒls/ (n): giả

C. handmade /'hænd,meid/ (a): làm thủ công

D. fake /feɪk/ (n): vật làm giả, đồ giả mạo

=> artificial intelligence: trí tuệ nhân tạo

Bình luận (0)
Trần Thị Trúc Linh
Xem chi tiết
Bach Thi Anh Thu
21 tháng 1 2017 lúc 15:46

Hỏi đáp Tiếng anh

Bình luận (0)
Bach Thi Anh Thu
21 tháng 1 2017 lúc 15:47

Xin lỗi mình gửi nhầm nha.

Bình luận (0)
Nguyễn Tuấn Kiệt
21 tháng 1 2017 lúc 16:02

1. gets - get

2. does have - has

3. by - on

4. ending - end

5. house - home

6. in - on

7. he's- his

8. is playing - plays

9. sundays - sunday

10. go - goes

Bình luận (2)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 3:02

Câu trên là câu so sánh hơn nên từ cần điền là than

=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing  electronic games have a tendency to be fatter than those who do not.

Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử có xu hướng béo hơn những đứa trẻ không chơi.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 5:23

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

steal (v): ăn trộm là động từ theo quy tắc=> xem lại bảng quy tắc

=> One London newspaper reported that a 12-year-old boy became so obsessed with various computer games that he stole from his Parents and his schoolmates in order to buy more.

Tạm dịch: Một tờ báo ở London đưa tin rằng một đứa trẻ 12 tuổi bị ám ảnh bởi các trò chơi máy tính khác nhau đến nỗi anh ta đã ăn cắp từ cha mẹ và bạn học của mình để mua thêm.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 8:15

spend + time + (on) + V_ing: dành thời gian làm gì

=> Dr. Keller also found that children who spend a lot of time playing electronic games

Tạm dịch: Tiến sĩ Keller cũng nhận thấy rằng những đứa trẻ dành nhiều thời gian chơi trò chơi điện tử  

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
what the fuck
Xem chi tiết
Linh Diệu
22 tháng 7 2017 lúc 10:29

hãy tìm ra 10 từ thừa trong bài văn sau

This is Tuan. He is me=>my classmate. He gets up at a quarter to six. He brushes his teeth, takes a shower and get dressing=>dressed. He does have=>has breakfast, then he leaves the=>0 house at half past six. The school is near his house so he goes by=>on foot. Classes start at seven o'clock and ending=>end at half past eleven. He comes back house=>home and has lunch at twelve o'clock. It's eight o'clock in=>on Saturday evening now and Tuan is at home. He is on he's=>his room and he is playing video games. He is also listening to music at the same time. He is playing=>plays games and listens to the musical every Saturday and Sunday. Sometimes he go=>goes out and plays sports with his friends

Bình luận (0)
Vũ Thị Phương
22 tháng 7 2017 lúc 10:38

hãy tìm ra 10 từ thừa trong bài văn sau

This is Tuan. He is me=>myclassmate. He gets up at a quarter to six. He brushes his teeth, takes a shower and get=>gets dressing=>dressed. He does have=>have breakfast, then he leaves the=>0 house at half past six. The school is near his house so he goes by=>on foot. Classes start at seven o'clock and ending=>end at half past eleven. He comes back house=>home and has lunch at twelve o'clock. It's eight o'clock in=>on Saturday evening now and Tuan is at home. He is on he's =>his room and he is playing video games. He is also listening to music at the same time. He is playing games and listens=>listening to the musical every Saturday and Sunday. Sometimes he go=>goes out and plays sports with his friends

Bình luận (0)
cố quên một người
24 tháng 7 2017 lúc 7:25

me ->my , dressing ->dressed , does have ->has , the->0 , by->on , ending->end , in->on , on he's->in his , playing-> play , go->goes.

Bình luận (0)