Số 20 không phải là bội của số tự nhiên nào sau đây
A. 4. B. 10. C. 20. D. 40
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
-3 > -20 +7 > -9 -10 < 0 4 > - (-6)
Cho x2 = 16, ta tìm được các số nguyên x là
(- 8); 8 4; 12 8; 2 4; (- 4)
Khẳng định nào sau đây đúng?
Số 34 không phải là số tự nhiên Số (-17) là một số nguyên
(+25) . (- 4) = 100 Số 0 không phải là một số nguyên
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
-3 > -20 +7 > -9 -10 < 0 4 > - (-6)
Cho x2 = 16, ta tìm được các số nguyên x là
(- 8); 8 4; 12 8; 2 4; (- 4)
Khẳng định nào sau đây đúng?
Số 34 không phải là số tự nhiên Số (-17) là một số nguyên
(+25) . (- 4) = 100 Số 0 không phải là một số nguyên
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Số nào sao đây là ước của 10: A. 0 B. 5 C. 20 D. 40
Ta có:
\(Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
=> chọn B
a) Tìm BC của 8 và 10
b) Tìm BC của 6; 24 và 40
c) Tìm BC của 8; 15 và 20.
d) Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
e)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18 .
f) Tìm các bội chung có ba chữ số của 63 ; 35 ; 105 .
a)Tìm BC của 8 và 10
b) Tìm BC của 6; 24 và 40
c) Tìm BC của 8; 15 và 20.
d) Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
e)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18.
f) Tìm các bội chung có ba chữ số của 63;35;105
a, Ta có: 8 = 2 3 ; 10 = 2.5
BCNN(8; 10) = 2 3 .5 = 40
BC(8; 10) =B(40)= { 0; 40; 80; 120;………}
b, Ta có: 6 =2.3; 24= 2 3 . 3; 40 = 2 3 .5
BCNN( 6; 24; 40) = 2 3 .3. 5= 120
BC( 6; 24; 40)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}
c, Ta có: 8 = 2 3 ; 15 = 3.5; 20 = 2 2 .5
BCNN(8; 15;20) = 2 3 .3.5 = 120
BC( 8; 15; 20)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}
d, Ta có: 30 = 2.3.5; 45 = 3 2 .5
BCNN(30; 45) = 2. 3 2 .5 = 90
BC (30; 45) và nhỏ hơn 500 = { 0; 90; 180; 270; 360;480}
e, Ta có: a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18
=> a = BCNN (15; 18)
Có: 15 = 3.5; 18 = 2. 3 2
BCNN(15; 18) = 2. 3 2 .5 = 90
Vậy a = 90
f, Ta có: 63 = 3 2 .7; 35 = 5.7; 105 = 3.5.7
BCNN(63; 35; 105) = 3 2 .5.7 = 315
BC(63; 35; 105) và nhỏ hơn 1000 = { 0; 315; 630; 945}
a, Ta có: 8 = 2 3 ; 10 = 2.5
BCNN(8; 10) = 2 3 .5 = 40
BC(8; 10) =B(40)= { 0; 40; 80; 120;………}
b, Ta có: 6 =2.3; 24= 2 3 . 3; 40 = 2 3 .5
BCNN( 6; 24; 40) = 2 3 .3. 5= 120
BC( 6; 24; 40)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}
c, Ta có: 8 = 2 3 ; 15 = 3.5; 20 = 2 2 .5
BCNN(8; 15;20) = 2 3 .3.5 = 120
BC( 8; 15; 20)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}
d, Ta có: 30 = 2.3.5; 45 = 3 2 .5
BCNN(30; 45) = 2. 3 2 .5 = 90
BC (30; 45) và nhỏ hơn 500 = { 0; 90; 180; 270; 360;480}
e, Ta có: a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a ⋮ 15 và a ⋮ 18
=> a = BCNN (15; 18)
Có: 15 = 3.5; 18 = 2. 3 2
BCNN(15; 18) = 2. 3 2 .5 = 90
Vậy a = 90
f, Ta có: 63 = 3 2 .7; 35 = 5.7; 105 = 3.5.7
BCNN(63; 35; 105) = 3 2 .5.7 = 315
BC(63; 35; 105) và nhỏ hơn 1000 = { 0; 315; 630; 945}
Bài 1
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2
Tìm ước của 4 của 6 của 9 của 13 và của 1
Bài 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B(12) và 20< hoặc = x < hoặc = 50
b) x chia hết cho 15 và 0 <x < hoặc = 40
c) x thuộc Ư(20) và x>8
d 16 chia hết cho x
Muốn tìm bội của 4 trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì ta phải tìm bội của 4 trước.
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;...\right\}\)
Vậy bội của 4 trong các số đó là 8 ; 20.
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;32;...\right\}\)
Vì B(4) < 30 nên B(4)= { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
Bài giải:
a) 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
c) 4k, với k ∈ N.
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 20.
b. Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 20.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 18.
d. Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
e. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6.
a. A = {x ∈ N|x<20} = {0;1;2;…;19}
Vậy tập hợp A có 20 phần tử.
b. B = {x ∈ N|x ≤ 20} = {0;1;2;…;19;20}
Vậy tập hợp B có 21 phần tử.
c. C = {x ∈ N|10 < x < 18} = {11;12…;17}
Vậy tập hợp C có 7 phần tử.
d. D = {11;13;15;17;19}
Vậy tập hợp D có 5 phần tử
e. E = {x ∈ N|5 < x < 6} = ∅
Vậy tập hợp E không có phần tử nào
Bài tập Toán lớp 6 1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây: a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100} b) B = {111; 222; 333;...; 999} c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33. a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.
6. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách Toán 6 tập I dày 130 trang?
7. Tính tổng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ...; 1000
8. Tính nhanh: a) 2.125.2002.8.5 ; b) 36.42 + 2.17.18 + 9.41.6 c) 28.47 + 28.43 + 72.29 + 72.61 ; d) 26.54 + 52.73
9. Kết quả dãy tính sau tận cùng bằng chữ số nào? 2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009
Mk nhìn vào tưởng giải rồi chứ!!@
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là: A. {0;18;36;54;...}. B. {0;12;18;36}.
Câu 8. Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 a và 135 a là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60.
Câu 9. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33.
Câu 10. Tìm số tự nhiên x , biết rằng 162 ;360 x x và 10 20 x . A. x = 6 . B. x = 9 . C. x =18. D. x = 36 .
Câu 11. Học sinh lớp 6 A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6 A là bao nhiêu, biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45? A. 42 em B. 45 em C. 21 em D. 35 em