Câu 1: Trả lời các câu hỏi sau:
1.1: đọc số 95,027 ha
1.2: số gồm 3 chục , 4 phần nghìn, 8 phần trăm được viết là :........
1.3 Để tìm tỉ số phần trăm của a và b, em làm ntn? (b>0)
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là :
a. 60% b. 0,60 %. c. 50% d. 600%
Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38. b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 3,72 b. 37,2 c. 372 d. 3720
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 725 b. 7,25 c. 72,5 d. 7,025
Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là: a. 3,05km b. 35000m. c. 3005m. d. 3500m
Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là :
a. 1,44m b. 1,44m2 c. 14,4 m d. 14,4 m2
Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là:
a. 3200m2 b.2300m2 c.3002m2 d. 2003m2
ba trăm,0 chục,5 đơn vị,0 phần mười,1 phần trăm,2 phần nghìn :
4 chục,6 đơn vị,7 phần mười,0 phần trăm,8 phần nghìn,9 phần chục nghìn:
0 đơn vị,7 phần trăm 5 phần nghìn:
2 nghìn o trăm linh 6 đơn vị,7 mươi 5 phần nghìn:
các bạn viết số ra từng câu cho mình nha
1. 305,012
2. 46,7089
3. 0,075
4. 206,075
bam cho mih nha
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2
Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?
A: Hàng chục
B: Hàng phần mười
C: Hàng phần trăm
D: Hàng phần nghìn
2: Chữ số 8 trong số thập phân 32,823. Giá trị của chữ số 8 là bao nhiêu.
Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là....
b) 40,5% của 200 là......
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là.....
c ) hàng phần trăm
chúc học tốt
Khoanh vòa chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1: Chữ số 5 trong số 2,953 thuộc hàng nào?
A: Hàng chục
B: Hàng phần mười
C: Hàng phần trăm
D: Hàng phần nghìn
Bìa 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tỉ số phần trăm của hai số 7,5 và 25 là 30 % (ko chắc)
b) 40,5% của 200 là
c) Biết 8% của số x là 2,4. Vậy số x là 30
1.c
2.giá trị chữ số 8 là 8/100
bài 2
a 30%
b 81
c 30
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C.Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150% D. 135%
Làm sao để phân biệt được dạng 1 và dạng 2 của bài tìm tỉ số phần trăm? Em cần câu trả lời liền
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
Câu trả lời là:
A.5,037 B.20,504 C.27,207