cho đường tròn (o) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó . qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB
Chứng minh MT căn bậc 2 = MA nhân MB
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB.
Chứng minh MT2 = MA. MB.
Xét hai tam giác BMT và TMA, chúng có:
chung
= (cùng chắn cung nhỏ )
nên ∆BMT ~ ∆TMA, suy ra =
hay MT2 = MA. MB
cho đường tròn ( O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. QUA điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB a/ CM MT mũ 2 = MA. MB b/TÍNH BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB.
Chứng minh M T 2 = M A . M B .
( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc nội tiếp cùng chắn cung AT)
Kiến thức áp dụng
Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
cho đường tròn (O , R) và điểm M nằm ngoài đường tròn . kẻ cát tuyến MAB và tiếp tuyến MT . đặt OM = d . Chứng minh : MA . MB = MT^2 = d^2 -R ^2
Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn đó. qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB với đường tròn. chứng minh MT2 =MA.MB
bài này dễ mà bạn
có MTA=1/2 sd AT
ABT=1/2 sd AT
\(\Rightarrow\)MTA=MTB
xét tam giác MTA và MBT
M chung
MTA=MTB
tam giác MTA dong dang MBT
\(\Rightarrow\)MT/AB=MA/MT\(\Rightarrow\)MT2=MA.MT
Cho đường tròn (O: R) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M vẽ tiếp tuyến MT và hai cát tuyến MAB, MCD của (O). Chứng minh MT^2= MA. MB= MC. MD= OM^2 - R^2
Xét đường tròn (O;R) có \(\widehat{MTA}\)là góc tạo bởi tiếp tuyến MT (tiếp điểm là T) và dây cung TA \(\Rightarrow\widehat{MTA}=\frac{1}{2}sđ\widebat{TA}\)
Mà \(\widehat{MBT}\)là góc nội tiếp chắn cung TA \(\Rightarrow\widehat{MBT}=\frac{1}{2}sđ\widebat{TA}\)
\(\Rightarrow\widehat{MTA}=\widehat{MBT}\left(=\frac{1}{2}sđ\widebat{TA}\right)\)
Xét \(\Delta MTA\)và \(\Delta MBT\), ta có: \(\widehat{BMT}\)chung; \(\widehat{MTA}=\widehat{MBT}\left(cmt\right)\)
\(\Rightarrow\Delta MTA~\Delta MBT\left(g.g\right)\)\(\Rightarrow\frac{MT}{MB}=\frac{MA}{MT}\Rightarrow MT^2=MA.MB\)(1)
Hoàn toàn tương tự, ta có \(MT^2=MC.MD\)(2)
Vì MT là tiếp tuyến tại T của (O) \(\Rightarrow MT\perp OT\)tại T \(\Rightarrow\Delta OMT\)vuông tại T
\(\Rightarrow OM^2=MT^2+OT^2\)\(\Rightarrow MT^2=OM^2-OT^2\)
Đồng thời MT là tiếp tuyến tại T của (O;R) \(\Rightarrow OT=R\)
Như vậy ta có \(MT^2=OM^2-R^2\)(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có đpcm.
Cho đườn tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và đường tròn ( T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B).
a) So sánh hai góc ATM và góc ABT ;
b) Chứng minh MT2 = MA.MB.
a) Ta có: \(\widehat{ATM}=\frac{1}{2}Sđ\widebat{AT}\),
\(\widehat{ABT}=\frac{1}{2}Sđ\widebat{AT}\).
=> \(\widehat{ATM}=\widehat{ABT}\).
b) \(\Delta MAT\)và \(\Delta MTB\)có góc M chung, góc MTA = góc MBT ( theo câu a).
Do đó \(\Delta MAT\)đồng dạng với \(\Delta MTB\)(g-g), ta có:
\(\frac{MA}{MT}=\frac{MT}{MB}\)=> MT2 = MA.MB.
B, Xét tam giác
MAT và MTB có:
tam giác MTA=\(\widehat{MBT}\)
⇒△MAT∼△MTB(g.g)
⇒MAMT=MTMB⇔MT2=MA.MB (đpcm)
xin lỗi bn nha
Mình nhầm ko phải là tam giác MTA mà là \(\widehat{MTA}\)mới đúng
phần A thì mình vẫn chưa có cách giải nhưng dựa vào hình sẽ giải được
hc tốt ~:B~
4. Từ M cố định bên ngoài đường tròn (o) kẻ môt tiếp tuyến MT ( T là tiếp điểm ) và một cát tuyến MAB của đường tròn đó
a) Chứng minh MT2 = MA.MB
b) trường hợp cát tuyến MAB đi qua tâm (o) . Cho MT = 20 (cm) và cát tuyến dài nhất cũng xuất phát từ M = 50 (cm) . Tính R của (O)
Giúp em bài này với mai em cần gấp !
a: Xét ΔMTA và ΔMBT có
\(\widehat{MTA}=\widehat{MBT}\)
\(\widehat{TMA}\) chung
DO đó: ΔMTA∼ΔMBT
Suy ra: MT/MB=MA/MT
hay \(MT^2=MA\cdot MB\)
b: MB=50cm
=>MA=8cm
=>AB=42cm
=>R=21cm
Từ một điểm M cố định ở bên ngoài đường tròn (O), kẻ một tiếp tuyến MT và một cát tuyến MAB của đường tròn đó. Cho MT = 20cm ,MB = 50cm,tính bán kính đường tròn
Gọi bán kính của đường tròn (O) là R
Ta có:MB=MA+AB = MA + 2R
Suy ra: MA =MB – 2R
Ta lại có: M T 2 = MA.MB (cmt)
Suy ra: M T 2 = (MB- 2R).MB = M B 2 – 2R.MB