Em hãy đọc bản vẽ mặt bằng ở Hình 15.1 và cho biết các nội dung của bản vẽ.
Hãy đọc bản vẽ giá đỡ và cho biết các nội dung chính của bản vẽ chi tiết
Bài này đang trong quá trình biên soạn.
Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ (hình 9.4) và cho biết các nội dung chính của bản vẽ lắp
Nội dung chính của bản vẽ lắp:
- Khung tên: Bộ giá đỡ.
- Tỉ lệ 1:2.
- Bảng kê:
+ Tấm đỡ -1.
+ Giá đỡ -2.
+ Vít M6x24 – 4.
- Hình biểu diễn: Hình chiếu bằng, hình cắt ở hình chiếu đứng và ở hình chiếu cạnh.
- Kích thước.
- Phân tích chi tiết: Giá đỡ đặt trên tấm đỡ, Vít M6x24 csoo định giá đỡ và tấm đỡ.
- Trình tự tháo lắp: Tháo 3 - 2 – 1. Lắp 1 – 2 – 3. Đỡ trục và con lăn.
Câu 18: Đọc nội dung kích thước chung (dài, rộng, cao) của ngôi nhà em phải xác định kích thước ở 2 hình biểu diễn nào sau đây của bản vẽ nhà.
A. Mặt cắt A – A ; mặt đứng
B. Mặt cắt A – A ; Hình chiếu đứng
C. Mặt bằng và mặt cắt A - A
D. Mặt bằng; Hình chiếu bằng
Câu 1: Đọc nội dung kích thước chung (dài, rộng, cao) của ngôi nhà em phải xác định kích thước ở 2 hình biểu diễn nào sau đây của bản vẽ nhà.
A. Mặt cắt A – A ; mặt đứng
B. Mặt cắt A – A ; Hình chiếu đứng
C. Mặt bằng và mặt cắt A - A
D. Mặt bằng; Hình chiếu bằng
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
1, Em hãy cho biết vẽ tranh chân dung và tranh vẽ dung mạo của con người trong tranh thể hiện
a, khuôn mặt
b, bản thân
c toàn thân
d các ý trên
Em hãy điền vào ô trống : .........là hình khối có 6 mặt đều là hình vuông
a, hình trụ
b, hình lập phương
c hình hộp chữ nhật
1, Em hãy cho biết vẽ tranh chân dung và tranh vẽ dung mạo của con người trong tranh thể hiện
a, khuôn mặt
b, bản thân
c toàn thân
d các ý trên
Em hãy điền vào ô trống : .........là hình khối có 6 mặt đều là hình vuông
a, hình trụ
b, hình lập phương
c hình hộp chữ nhật
Câu hỏi: Em hãy so sánh nội dung bản vẽ lắp với nội dung bản vẽ chi tiết ? (Nội dung bản vẽ chi tiết: Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên) (Nội dung bản vẽ lắp: Kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, khung tên)
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê.
Câu 13: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và bản vẽ chi có ren :
a) trình bày được trình tự đọc và nội dung cần đọc cho mỗi bước của bản vẽ
b) đọc bản vẽ
các bạn làm ơn giúp mình nhanh nhanh mình đang cần gấp!