Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Khánh An
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
14 tháng 8 2023 lúc 20:00

ok

My hobbies are cook, study English and play games. yesterday was my happy days because i can learn and play together. After study and play, i cooked. I cooked rice and made cake. Sometimes i play too much but then i thick: You learn, you need to learn and pratice your cook. You need to having a good time for learn and play. I really love all my hobbies.

Xin lỗi nếu sai sót

Nguyễn Khánh An
14 tháng 8 2023 lúc 20:20

Bạn chưa chia động từ ở thì quá khứ nhé!

Bởi nếu bạn đã ghi yesterday rồi thì đằng sau sẽ phải chia động từ sang thì quá khứ là played và learned/leart nhé!

Lưu Nguyễn Hà An
14 tháng 8 2023 lúc 20:32

ok bạn nhé, mk xin vt lại nha:

My hobbies are cook, study English and play games. yesterday was my happy days because i can learned and played together. After study and play, i cooked. I cooked rice and made cake. Sometimes i play too much but then i thick: You learn, you need to learn and pratice your cook. You need to having a good time for learn and play. I really love all my hobbies.

Trần Ngọc Nguyên Thư
Xem chi tiết
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnTrong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặng! Ví dụ:
Khách vãng lai đã xóa
☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP )
19 tháng 9 2021 lúc 9:23

Trong câu của thì hiện tại tiếp diễn thường có trạng từ chỉ thời gian và những yêu cầu, mệnh lệnh như: at present, now, right now, at the moment, at present,… at + giờ cụ thể

.

Khách vãng lai đã xóa
Tung Duong
19 tháng 9 2021 lúc 9:31

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian.

Now: bây giờ

Right now: Ngay bây giờ

At the moment: lúc này.

At present: hiện tại.

At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...

Trong câu có các động từ như Look!: Listen!

Học tốt

Khách vãng lai đã xóa
thuctran
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 8 2021 lúc 9:39

1 isn't studying

2 uses

3 is having

4 doesn't study

5 is teaching

6 likes

7 is washing

8 don't have

thuctran
Xem chi tiết
Anne
18 tháng 8 2021 lúc 10:00

9.finishes

10.do-eat

11.are-singing

12.spending

13.has

14.is

15.go

16.is-doing-is practicing

18.are-studying

19.watches

20.is-writing

Nguyễn Đỗ Minh Anh
18 tháng 8 2021 lúc 10:27

1.finishes

2.do-eat

3.they are singing

4.spending

5.has

6.is

7.am going

8.is - doing- is practicing

9.are- studying

10.watches

11.Are- writting

Noem
Xem chi tiết
Noem
Xem chi tiết
Noem
26 tháng 1 2022 lúc 21:46

Giúp em vs hic

Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Vũ Phương Vy
Xem chi tiết

TL :

1. meeting

2. will visit

3. did / do

4. doesn't listening

5. sitting

6. is / makes

7. are / playing

8. Does your father repair

9. explains

10. come

_HT_

mik ko bt đúng hay ko, nếu sai mong bn thông cảm

Khách vãng lai đã xóa

À, bn ơi, bài này ko chỉ có thì hiện tại tiếp diễn ko đâu. 

Khách vãng lai đã xóa
Quỳnh chan
Xem chi tiết
Lê Huy Đăng
Xem chi tiết
Lysr
26 tháng 3 2022 lúc 8:50

? không hiểu cái đề lắm

ngân hà
26 tháng 3 2022 lúc 9:09

hiện tại tiếp diễn