Một biến được khai báo bên trong một hàm thì có sử dụng được ở bên ngoài hàm đó hay không?
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A. y = x 3 − 5 x 2 + x + 6
B. y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1
C. y = − x 3 + 6 x − 2 9 x + 7
D. y = x 4 + x 2 − 3
Chọn B.
Phương pháp
Dựa vào cách đọc BBT để xác định hàm số
Tìm ra các điểm thuộc đồ thị hàm số rồi thay tọa độ vào các hàm số ở đáp án để loại trừ.
Cách giải:
Bảng biến thiên ở hình bên là của một trong bốn hàm số dưới đây. Tìm hàm số đó.
A. y = x 3 - 5 x 2 + x + 6
B. y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 1
C. y = - x 3 + 6 x - 9 x + 7
D. y = x 4 + x 2 - 3
Bảng biến thiên ở hình bên dưới là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số ở các đáp án A, B, C, D. Hàm số đó là hàm số nào?
Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận ngang y = 2 , hàm số nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 1 và 1 ; + ∞ . Đáp án C sai vì tiệm cận đứng x = 1 2 . đáp án D sai vì tiệm cận đứng x = - 1 , đáp án B sai vì y ' = 1 x - 1 2 > 0
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x + 1 x − 2 .
B. y = x 4 − 4 x 2 + 2.
C. y = x 3 − 3 x 2 + 2.
D. y = x 3 + x 2 + 2.
Đáp án C.
Hàm số có hai cực trị → loại A, B (vì hàm phân thức không có cực trị, hàm trùng phương số cực trị là 1 hoặc 3).
Dựa vào đồ thị ta có hai điểm cực trị có hoành độ đều không âm.
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A. f x = x 3 − 3 x 2 .
B. f x = − x 3 + 3 x .
C. f x = x 4 − 2 x 2 .
D. f x = x 3 − 3 x .
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. f ( x ) = x 3 − 3 x 2
B. f ( x ) = − x 3 + 3 x
C. f ( x ) = x 4 − 2 x 2
D. f ( x ) = x 3 − 3 x
Biết một trong bốn hàm số được kể ra ở các phương án A, B, C, D có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = e x .
B. y = e − x .
C. y = log 2 x .
D. y = log π 4 x .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = x 4 − 4 x 2 − 2
B. y = x 4 − 4 x 2 + 2
C. y = x 4 + 4 x 2 + 2
D. y = − x 4 + 4 x 2 + 2
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y = − x 4 + 4 x 2
B. y = x 4 − 3 x 2
C. y = − 1 4 x 4 + 3 x 2
D. y = − x 4 − 2 x 2
Đáp án A
Dựa vào đồ thị ta có : lim x → + ∞ y = − ∞ ⇒ a < 0 (loại B)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị (loại D)
Đồ thị hàm số đi qua điểm − 2 ; 0 ; 2 ; 0
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = − x 2 + 2 x + 1
B. y = log 0 , 5 x
C. y = 1 2 x
D. y = 2 x