nêu ý nghĩa củ các nút lệnh trong nhóm lệnh font,alinment,number
câu 1 nêu các bước thay đổi màu chữ
câu 2 nêu các bước thay đổi cỡ chữ
câu 3 nêu các bước thay đổi màu nền
câu 4 nêu các bước thay đổi phông chữ
câu 5 nêu ý nghĩa củ các nút lệnh trong nhóm lệnh Font,Alinment,Number
giúp mình với
Câu 1:
Bước 1:Chọn 1 hoặc các dòng cần thay đổi
Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Font Color
Bước 3: Nháy chọn màu thích hợp để thay đổi
Câu 4:
Bước 1: Chọn 1 hoặc các dòng cần thay đổi phông chữ
Bước 2: Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font
Bước 3: Nháy chọn phông chữ để thay đổi.
Câu 2:
Bước 1: Chọn phần văn bản cần định dạng
Bước 2: chọn trên thanh công cụ cỡ chữ phù hợp cần định dạng
nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau : save,new,font sige,font cloror
Save: Lưu văn bản
New: Mở văn vản mới
Font Size: Thay đổi cỡ chữ
Font Color: Thay đổi màu chữ
các nút lệnh để căn lề và chọn hướng tranng in là
A.trong nhóm lệnh show trong dải lệnh view
B.trong nhóm lệnh page setup trong dải lệnh page layout
C.trong nhóm lệnh workbook views trong dải lệnh view
D.trong nhóm lệnh font trong dải lệnh home
dải lệnh font trên
A.trong nhóm lệnh show trong dải lệnh view
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
-Hãy nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+Save
+New
+Font size
+Font color
+Font
+Undo
+Cut
+Italic
Mấy bn dễ thương giải giúp mik trong tối nay nhoa. Mai mik ktr rồi á. Cảm ơn các bn trước 😘
Ý nghĩa của các nút lệnh sau:
+Save : lưu văn bản
+New : văn bản mới
+Font size : cỡ chữ
+Font color : màu chữ
+Font : hình như không có
+Undo : phục hồi
+Cut : di chuyển phần văn bản
+Italic : làm cho chữ nghiêng
-New: Mở một văn bản mới.
-Save: Lưu văn bản. Print: in văn bản.
-Cut: Di chuyển.
-Undo: Phục hồi
- font color : màu chử
- font size : cỡ chữ
-Italic: in nghiêng
-Font: phông chữ
Chúc bạn học tốt!
ý nghĩa các nút lệnh trong dãy lệnh homeinsertdata (merge cells,borders,sort,...)
– Home: Xuất hiện mặc định trên thành Ribbon, chứa các nhóm lệnh như sau:
+ Clipboard: Cắt dán
+ Font: Font chữ
+ Alignment: Căn lề nội dung
+ Number: Định dạng dữ liệu
+ Styles: Định dạng bảng tính
+ Cells: Thao tác với Cell
+ Editing: Hàm, lọc, tìm kiếm dữ liệu
– Insert: Xuất hiện mặc định trên thành Ribbon, chứa các nhóm lệnh liên quan đến việc chèn các đối tượng vào văn bản, chi tiết như sau:
ý nghĩa các nút lệnh trong dãy lệnh home, insert data, (merge cells,borders,sort,...)
– Home: Xuất hiện mặc định trên thành Ribbon, chứa các nhóm lệnh như sau:
+ Clipboard: Cắt dán
+ Font: Font chữ
+ Alignment: Căn lề nội dung
+ Number: Định dạng dữ liệu
+ Styles: Định dạng bảng tính
+ Cells: Thao tác với Cell
+ Editing: Hàm, lọc, tìm kiếm dữ liệu
+Data: Chứa các nút lệnh nhằm trao đổi dữ liệu trong và ngoài bảng tính Excel
– Insert: Xuất hiện mặc định trên thành Ribbon, chứa các nhóm lệnh liên quan đến việc chèn các đối tượng vào văn bản, chi tiết như sau:
nêu ý nghĩa của các nút lệnh điều khiển quan sát
Ý nghĩa:
chúng ta có thể điều khiển và nhìn thấy những j chúng ta cần nhìn và phóng to chỗ nào khi chúng ta cần ^^
ý nghĩa của của các nút lệnh PASTE , GROW FONT, SHRINK FONT , SUBSCRIPT , SUPERSCRIPT
Paste: Dán nội dung từ Clipboard vào vị trí soạn thảo (Ctrl + V)
Grow Font: Tăng kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “>”)
Shrink Font: Giảm kích cỡ chữ (Ctrl + Shift + “<”)
Superscript: Chỉ số trên (Ctrl + Shift + “=”)
Subscript: Chỉ số dưới (Ctrl + “=”)