Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được đẳng thức đúng:
1) x2 + 4xy + ............ = ( ........... + 2y )2
2) 25x2 + ……… + 81 = ( …… + ……..)2
3) ........ - 10xy + 25y2 = ( .......... - ........) 2
4) 16x2 +24xy +…….. = ( …… + ……..)2
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x . . . . x 2 - 4 x + 4 = 2 x x - 2
Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x 3 − 8 ... = x 2 + 2 x + 4 3 x là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3 x 2 ( x – 2 )
D. 3 x ( x – 2 ) 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x 2 + 8 2 x - 1 = 3 x 2 + 24 x . . . . . .
3 x 3 + 24 x = 3 x . x 2 + 8
(Tử thức của phân thức bên phải bằng tử thức của phân thức bên trái nhân với 3x.
Do đó ta nhân cả tử và mẫu của phân thức bên trái với 3x thì thu được phân thức bên phải)
Vậy đa thức cần điền là 6 x 2 - 3 x
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x + y = . . . . . . . y 2 - x 2
y 2 - x 2 = y - x y + x
(Mẫu thức của phân thức bên phải bằng mẫu thức của phân thức bên trái nhân với (y – x).
Do đó ta nhân cả tử và mẫu của phân thức bên trái với (y – x) để thu được phân thức bên phải)
Vậy đa thức cần điền là x - y 3
Thực hiện phép tính:
1) ( x2 - 4xy + 4y2) : ( x - 2y )
2) ( 25x2 + 2xy + 1/25y2 ) : ( 5x + 1/5y)
1) Ta có: \(x^2-4xy+4y^2\)
\(=x^2-2.x.2y+\left(2y\right)^2\)
\(=\left(x-2y\right)^2\)
Phép tính trở thành: \(\left(x-2y\right)^2:\left(x-2y\right)=x-2y\)
2) Ta có: \(25x^2+2xy+\dfrac{1}{25}y^2\)
\(=\left(5x\right)^2+2.5x.\dfrac{1}{5}y+\left(\dfrac{1}{5}y\right)^2\)
\(=\left(5x+\dfrac{1}{5}y\right)^2\)
Phép tính trở thành: \(\left(5x+\dfrac{1}{5}y\right)^2:\left(5x+\dfrac{1}{5}y\right)=5x+\dfrac{1}{5}y\)
1) (x² - 4xy + 4y²) : (x - 2y)
= (x - 2y)² : (x - 2y)
= x - 2y
2) (25x² + 2xy + 1/25 y²) : (5x + 1/5 y)
= 5x + 1/5 y)² : (5x + 1/5 y)
= 5x + 1/5 y
Đơn thức nào điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng x2 + 2x + 1 = (x + ...)2
A. x
B. 1
C. y
D. 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
3 y - x 2 = 3 . x - y 2 = x - y . 3 x - y
(Mẫu thức của phân thức bên trái bằng mẫu thức của phân thức bên phải chia cho 3(x – y)
Do đó ta chia cả tử và mẫu của phân thức bên phải cho 3(x – y) để thu được phân thức bên trái)
Vậy đa thức cần điền là x.
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x - 1 4 = 2 x - 1 . . . . 8 x + 4
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu...để mỗi đa thức sau trở thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
...-10xy+25y^2=(...-...)^2
x^2+20x+...
y^2-...+49
16x^2+24xy+...
...-42xy+49y^2
25x^2+...+81
64x^2-...+9
=(x-5y)2
= x2+20x +100
= y2 -14y+47
..........
1/ \(x^2-10xy+25y^2=\left(x-5y\right)^2\)
2/ \(x^2+20x+100\)
3/ \(y^2-14y+49\)
4/ \(16x^2+24xy+9y^2\)
5/ \(9x^2-42xy+49y^2\)
6/ \(25x^2+90x+81\)
7/ \(64x^2-48x+9\)